Giá và thông số chi tiết Mazda CX-90 2025: SUV hàng đầu trở nên rẻ hơn
Mazda đã lặng lẽ giảm giá cho mẫu SUV hàng đầu CX-90 bảy chỗ của mình, không có thay đổi nào khác cho năm 2025.
Giá đã được giảm từ 153 triệu VNĐ đến 198,9 triệu VNĐ, đáng kể thu hẹp khoảng cách giữa nó và mẫu CX-70 năm chỗ ra mắt năm ngoái.
Đến cuối tháng 3, Mazda đã giao 190 chiếc CX-90 tại Úc trong năm nay. Dù con số này cao hơn nhiều so với CX-70 rẻ hơn (83 xe giao), nhưng vẫn thấp hơn nhiều so với mẫu SUV lớn thứ ba của Nhật là CX-80, với 1283 xe giao.
Mẫu CX-80 cũng có ba hàng ghế, mặc dù có thân hẹp như CX-60 cỡ trung. Hai mẫu xe này được phát triển chủ yếu cho thị trường châu Âu và Nhật Bản, trong khi CX-70 và CX-90 chủ yếu dành cho thị trường Bắc Mỹ.

Đặc biệt, Úc có cả bốn mẫu xe, mỗi mẫu đều dùng chung cấu trúc lớn dẫn động cầu sau/toàn bộ bánh xe và động cơ sáu xi-lanh thẳng hàng mới với hệ thống mild-hybrid 48V, cùng với hộp số tự động tám cấp phát triển nội bộ.
CX-60 và CX-80 cũng có hệ truyền động hybrid cắm điện (PHEV) bốn xi-lanh. CX-90 PHEV được bán ở nước ngoài nhưng chưa có mặt tại Úc.
Dù các xe này được định vị là dòng cao cấp hơn CX-8 và CX-9 cũ, bạn có thể nghĩ rằng CX-80 và CX-90 là những người thay thế gián tiếp cho các mẫu dẫn động cầu trước/toàn bộ bánh xe, bốn xi-lanh cũ.
Giá bán
Mẫu xe | Giá trước chi phí lăn bánh |
---|---|
2025 Mazda CX-90 G50e Touring | khoảng 1,75 tỷ VNĐ (-khoảng 153 triệu VNĐ) |
2025 Mazda CX-90 D50e Touring | khoảng 1,80 tỷ VNĐ (-khoảng 153 triệu VNĐ) |
2025 Mazda CX-90 G50e GT | khoảng 1,98 tỷ VNĐ (-khoảng 177,8 triệu VNĐ) |
2025 Mazda CX-90 D50e GT | khoảng 2,03 tỷ VNĐ (-khoảng 153 triệu VNĐ) |
2025 Mazda CX-90 G50e Azami | khoảng 2,20 tỷ VNĐ (-khoảng 198,9 triệu VNĐ) |
2025 Mazda CX-90 D50e Azami | khoảng 2,21 tỷ VNĐ (-khoảng 163,8 triệu VNĐ) |
2025 Mazda CX-90 G50e Azami với gói SP hoặc Takumi | khoảng 2,36 tỷ VNĐ (-khoảng 198,9 triệu VNĐ) |
2025 Mazda CX-90 D50e Azami với gói SP hoặc Takumi | khoảng 2,34 tỷ VNĐ (-khoảng 198,9 triệu VNĐ) |
Hệ dẫn động và Hiệu suất
Có hai loại động cơ được cung cấp cho CX-90 tại địa phương.


Thông số kỹ thuật | G50e | D50e |
---|---|---|
Động cơ | Xăng 3.3L turbo sáu xi-lanh thẳng hàng | Diesel 3.3L turbo sáu xi-lanh thẳng hàng |
Công suất | 254kW @ 5000-6000 vòng/phút | 187kW @ 3750 vòng/phút |
Mô-men xoắn | 500Nm @ 2000-4500 vòng/phút | 550Nm @ 1500-2400 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 8 cấp | Tự động 8 cấp |
Loại dẫn động | Dẫn động toàn bộ bánh xe | Dẫn động toàn bộ bánh xe |
Trọng lượng | 2190kg-2220kg | 2211kg-2241kg |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (theo công bố) | 8,2L/100km | 5,4L/100km |
Dung tích bình nhiên liệu | 74L | 74L |
Yêu cầu nhiên liệu | Xăng không chì 95 octan | Diesel |
Khả năng kéo phanh | 2500kg | 2000kg |
Kích thước


Kích thước | Mazda CX-90 |
---|---|
Chiều dài | 5120mm |
Chiều rộng | 2157mm (bao gồm gương) 1994mm (gương gập) |
Chiều cao | 1745mm |
Chiều dài cơ sở | 3120mm |
Khoảng sáng gầm xe | 203-206mm |
Dung tích khoang hành lý | 257L (tất cả ghế dựng, đến lưng ghế) 608L (ghế hàng 3 gập, đến lưng ghế) 2025L (ghế hàng 2 và 3 gập, đến trần) |
Dịch vụ và Bảo hành
Mazda CX-90 được bảo hành 5 năm không giới hạn km và hỗ trợ đường bộ 5 năm.
Mazda cung cấp dịch vụ bảo trì giá cố định trong 7 năm.
G50e | D50e | |
---|---|---|
Chu kỳ bảo trì | 12 tháng hoặc 15,000km | 12 tháng hoặc 10,000km |
Giá dịch vụ | Năm 1: khoảng 11,8 triệu VNĐ Năm 2: khoảng 17,3 triệu VNĐ Năm 3: khoảng 15,1 triệu VNĐ Năm 4: khoảng 33,9 triệu VNĐ Năm 5: khoảng 12,2 triệu VNĐ Năm 6: khoảng 20,1 triệu VNĐ Năm 7: khoảng 11,8 triệu VNĐ | Năm 1: khoảng 12,8 triệu VNĐ Năm 2: khoảng 17,2 triệu VNĐ Năm 3: khoảng 26 triệu VNĐ Năm 4: khoảng 17,2 triệu VNĐ Năm 5: khoảng 12,8 triệu VNĐ Năm 6: khoảng 30,4 triệu VNĐ Năm 7: khoảng 12,8 triệu VNĐ |
An toàn
Mazda CX-90 chưa được ANCAP kiểm tra, nhưng các mẫu nền tảng CX-60 và CX-80 đã đạt xếp hạng năm sao từ cơ quan an toàn này - mẫu sau theo các tiêu chuẩn kiểm tra nghiêm ngặt mới nhất.

Các tính năng an toàn tiêu chuẩn bao gồm:
- Phanh khẩn cấp tự động (AEB)
- Phát hiện người đi bộ, người đi xe đạp
- Hỗ trợ giao lộ
- Kiểm soát hành trình thích ứng
- Giám sát điểm mù
- Cảm biến đỗ xe trước, sau
- Hỗ trợ giữ làn
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
- Hệ thống giảm thiểu va chạm thứ cấp
- Cảnh báo rời xe an toàn
- Hệ thống camera 360 độ
CX-90 Azami bổ sung:
- Camera 360 độ bao gồm Chế độ xem Xuyên thấu
- Hỗ trợ Hành trình & Giao thông
- Kiểm soát hành trình thích ứng
- Hỗ trợ giữ làn
Trang bị tiêu chuẩn
Có ba phiên bản thuộc dòng CX-90, tất cả đều có thể lựa chọn động cơ xăng hoặc diesel.




Nổi bật của 2025 Mazda CX-90 Touring:
- Mâm hợp kim màu bạc 19 inch
- Đèn pha LED tự động
- Đèn pha tự động chống chói
- Cản trước có lưới tản nhiệt thanh đen bóng
- Garnish trụ bên màu đen bóng
- Gương chiếu hậu bên ngoài
- Chỉnh điện
- Gập điện
- Sưởi
- Tự động chống chói
- Chức năng nhớ
- Khóa thông minh và khởi động
- Màn hình cụm đồng hồ 7.0 inch
- Màn hình giải trí Mazda Connect 10.25 inch
- Apple CarPlay, Android Auto (không dây và có dây)
- Định vị vệ tinh
- Sạc điện thoại không dây
- Hệ thống âm thanh 8 loa
- Radio kỹ thuật số DAB+
- Màn hình hiển thị trên kính lái
- Điều hòa tự động ba vùng với điều khiển riêng phía sau
- Gương chiếu hậu trong xe tự động chống chói
- Cửa hậu đóng mở điện rảnh tay
- Ghế trước có sưởi
- Ghế da
- Ghế lái chỉnh điện với chức năng nhớ
- Cần số bọc da
- Garnish cửa bên bọc da với đèn báo cửa (phía trước)
- Vô lăng bọc da
- Bảng điều khiển trên đầu với hộp đựng kính mát
- Bảng điều khiển phía sau với đèn LED, cổng USB-C
- Ổ cắm AC 150W
- Rèm che nắng cửa sổ sau
- Đèn chiếu hộp đựng găng tay




CX-90 GT bổ sung:
- Màn hình giải trí 12.3 inch
- Cụm đồng hồ kỹ thuật số 12.3 inch
- Mâm hợp kim màu bạc 21 inch
- Đèn pha LED thích ứng
- Đèn chạy ban ngày LED ‘sáng’
- Đèn kết hợp phía sau với chiếu sáng đặc trưng
- Điều chỉnh vô lăng điện
- Ghế trước và sau có sưởi
- Vô lăng có sưởi
- Đèn chiếu sáng khoang để chân (người lái và hành khách)
- Garnish cửa bên bọc da với đèn báo cửa (phía trước và sau)
- Cửa sổ trời toàn cảnh
- Hệ thống âm thanh Bose cao cấp bao gồm 12 loa, ampli




CX-90 Azami bổ sung:
- Mâm hợp kim màu đen 21 inch, thiết kế gia công
- Đèn chiếu sáng môi trường
- Ghế da Nappa màu đen
- Ốp vòm bánh xe cùng màu thân xe
- Gương nội thất không viền
- Đèn chiếu sáng khoang để chân (trước và sau)
- Ghế trước có thông gió
Tùy chọn
Có hai gói tùy chọn có sẵn cho Azami. Bạn có thể chọn giữa Gói Takumi hoặc Gói SP.


Gói Takumi bổ sung:
- Ghế bọc da Nappa màu trắng tinh khiết
- Bảng điều khiển bọc vải với đường may Kakenui
- Bảng điều khiển trung tâm và ốp cửa bằng gỗ Maple trắng
- Ghế thuyền trưởng hàng ghế thứ hai có thông gió
- Bảng điều khiển trung tâm hàng ghế thứ hai có ngăn chứa đồ


Gói SP bổ sung:
Ghế bọc da Nappa màu nâu vàng
Bảng điều khiển bọc hoàn thiện bằng da lộn
Vô lăng hai tông màu
Ghế thuyền trưởng hàng ghế thứ hai có thông gió
Bảng điều khiển trung tâm hàng ghế thứ hai có ngăn chứa đồ
Mazda cũng cung cấp một loạt phụ kiện cho dòng CX-90, bạn có thể xem thêm trên trang web của họ.
Màu sắc
Các màu sơn ngoại thất sau đây có sẵn mà không tính thêm phí:
Màu bạc Sonic kim loại
Đen Jet mica
Xanh dương Deep Crystal mica
Thạch anh Platinum kim loại
Các màu sau đây có phụ phí thêm khoảng 25,4 triệu VNĐ:
Trắng Rhodium kim loại
Xám Machine kim loại
Đỏ Soul Crystal kim loại
Đỏ Artisan kim loại
Tất cả các phiên bản đều tiêu chuẩn với nội thất bọc da màu đen.
GT còn cung cấp tùy chọn da Revera Stone mà không tính thêm phí.
Nguồn: CarExperts
Lưu ý: Thông tin về giá cả và bảo hành chỉ mang tính tham khảo và được áp dụng cho thị trường ngoài Việt Nam.
Có thể bạn muốn xem
- So sánh Hyundai Tucson Hybrid 2025 và Toyota RAV4 Hybrid 2025
So sánh Hyundai Tucson Hybrid 2025 và Toyota RAV4 Hybrid 2025
- So sánh Kia Sportage 2025 và Mitsubishi Outlander Sport 2025
So sánh Kia Sportage 2025 và Mitsubishi Outlander Sport 2025
- So sánh Hyundai Tucson Plug-In Hybrid 2025 và Toyota RAV4 Plug-in Hybrid 2025
So sánh Hyundai Tucson Plug-In Hybrid 2025 và Toyota RAV4 Plug-in Hybrid 2025
- So sánh Mazda CX-5 2025 và Mitsubishi Outlander 2025
So sánh Mazda CX-5 2025 và Mitsubishi Outlander 2025
- Acura RDX 2025 và Infiniti QX55 2025: Cuộc chiến SUV hạng sang cỡ nhỏ
Acura RDX 2025 và Infiniti QX55 2025: Cuộc chiến SUV hạng sang cỡ nhỏ