So sánh 2025 Genesis G70 và 2025 BMW 4 Series Gran Coupe

Ngày đăng bàiNgười đăng bàiguuxe.com
So sánh 2025 Genesis G70 với 2025 BMW 4 Series Gran Coupe và quyết định chiếc xe sang cỡ nhỏ nào là tốt nhất cho bạn.

Những chiếc xe sang nhỏ gọn tốt nhất mang đến trải nghiệm lái sắc bén, sự tinh tế, các tính năng công nghệ mới nhất và phong cách thiết kế ấn tượng. Trong tất cả các khía cạnh này, Genesis G70 2025 và BMW 4 Series Gran Coupe 2025 đều nổi bật. Và hơn thế nữa.

Trong hàng dặm thử nghiệm đường trường ở mọi loại điều kiện, chúng tôi đã thích thú với những đặc điểm riêng của những chiếc sedan 5 chỗ này. Ví dụ, Genesis G70 có sức mạnh lớn ở vòng tua thấp, ghế ngồi hỗ trợ tốt và tầm nhìn ra ngoài tốt. Với BMW 4 Series Gran Coupe, có sự lựa chọn động cơ tăng áp hiệu quả, tay lái nhanh nhẹn và âm thanh ống xả mạnh mẽ (đặc biệt khi có động cơ tăng áp 6 xi-lanh tùy chọn).

Hãy cùng khám phá những điểm nổi bật của Genesis G70 và BMW 4 Series Gran Coupe để xem chúng so sánh như thế nào.

Genesis G70 2025

2025-genesis-g70-front-right-3qtr-1741789501.jpg

Genesis G70 2025 đi kèm với động cơ cơ bản mạnh nhất trong phân khúc này. Trang bị tiêu chuẩn cũng bao gồm phanh trước Brembo. Sau tất cả, chạy nhanh là thú vị, nhưng chỉ khi bạn có thể dừng lại một cách an toàn và kiểm soát. Thay đổi duy nhất năm nay là màu sơn Burleigh Blue Matte sẽ được thêm vào danh sách tùy chọn. So với từng tính năng, Genesis G70 thường có giá thấp hơn nhiều so với các đối thủ trực tiếp của nó.

Những điểm nổi bật của Genesis G70 

Nhiều tính năng tiêu chuẩn: Genesis không ngần ngại trang bị rất nhiều tính năng tiện nghi, công nghệ và an toàn ngay cả trên bản G70 cơ bản. Bao gồm ghế trước có sưởi, hệ thống kiểm soát khí hậu 2 vùng, màn hình cảm ứng thông tin giải trí 10,25 inch, kết nối điện thoại thông minh có dây và các tính năng hỗ trợ lái xe được đánh giá cao như cảnh báo điểm mù, cảnh báo giao thông cắt ngang phía sau, Hỗ trợ Rời xe An toàn và phanh khẩn cấp tự động với phát hiện người đi bộ. Những hỗ trợ lái xe này giúp Genesis G70 đạt xếp hạng cao nhất là Top Safety Pick+ từ Viện Bảo hiểm An toàn Đường cao tốc (IIHS).

Động cơ 4 xi-lanh turbo mạnh mẽ: Genesis trang bị cho G70 cơ bản động cơ 4 xi-lanh turbo 2.5 lít tạo ra 224 kW. Động cơ này mạnh đến nỗi chúng tôi tự hỏi liệu động cơ V6 tăng áp kép 365 mã lực có đáng để nâng cấp hay không. Dẫn động cầu sau (RWD) là tiêu chuẩn; thêm dẫn động 4 bánh (AWD) tốn khoảng 53,6 triệu VNĐ.

Bảo hành hàng đầu phân khúc: Việc có được sự an tâm nhờ vào bảo hành tuyệt vời luôn là điều tốt. Genesis G70 có bảo hành 5 năm/96.000 km và bảo hành hệ thống truyền động 10 năm/160.000 km.

BMW 4 Series Gran Coupe 2025

2025-bmw-4-series-gran-coupe-front-quarter-1741789503.jpg

Dòng xe 2025 BMW 4 Series Gran Coupe bắt đầu với 430i Gran Coupe, được trang bị động cơ 4 xi-lanh tăng áp 190 kW kết hợp cùng hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động cầu sau. Chúng tôi tin rằng hầu hết người mua 4 Series Gran Coupe sẽ hài lòng với động cơ này. Khả năng tăng tốc tốt và mức tiêu thụ nhiên liệu 7,8 l/100km do EPA đánh giá tốt hơn nhiều so với Genesis G70. Tương tự như G70, hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian cũng có sẵn. Một đợt cải tiến nhẹ cho năm 2025 mang đến hệ truyền động được cập nhật, những thay đổi nhỏ về kiểu dáng, đèn pha LED mới, vài sửa đổi nội thất, lựa chọn sơn ngoại thất mới và hệ thống thông tin giải trí nâng cấp.

Điểm nổi bật của BMW 4 Series Gran Coupe

Mẫu M440i: Dù 4 Series với động cơ 4 xi-lanh tăng áp khá thú vị, nhưng động cơ 6 xi-lanh thẳng hàng tăng áp trong phiên bản M440i thực sự mang lại sức sống cho Gran Coupe. Với phiên bản năm nay, động cơ phát triển công suất 288 kW và mô-men xoắn 540 Nm, chiếc sedan này có khả năng tăng tốc ấn tượng. Nó cũng tạo ra âm thanh ấn tượng khi bạn nhấn chân ga.

Màn hình cong: Bảng điều khiển được chi phối bởi một màn hình cong kết hợp bảng điều khiển kỹ thuật số 312,4 mm với màn hình cảm ứng thông tin giải trí 378,5 mm. Được hỗ trợ bởi phần mềm iDrive 8.5, nâng cấp này gây ấn tượng với chúng tôi nhờ tốc độ phản hồi nhanh, đồ họa hấp dẫn và dễ sử dụng.

Thiết kế thanh lịch: Chúng tôi vẫn thường thấy ngạc nhiên khi các công ty gọi một chiếc xe bốn cửa là "coupe." Bỏ qua những từ khóa tiếp thị, chúng tôi tin rằng có thể nói 4 Series Gran Coupe có dáng vẻ thanh lịch và mạnh mẽ. Thậm chí tốt hơn, tuyên bố thời trang này không làm giảm không gian hàng ghế sau hoặc khoang hành lý chỉ đủ cho một chiếc vali nhỏ. BMW thực sự có nhiều không gian hành lý hơn Genesis G70.

Điểm tương đồng

Cả Genesis G70 và BMW 4 Series Gran Coupe đều không có cú đòn hạ gục rõ ràng đối phương. Về kích thước và phong cách lái, cả hai đều dễ sống và mời gọi bạn tận hưởng chuyến đi khi đường phố thông thoáng. Và mỗi chiếc đều có phong cách ngoại thất đặc trưng.

Giá cả

Giá mới Genesis G70 2025

Giá Bán Lẻ

2.5T Standard

khoảng 1,12 tỷ VNĐ

3.3T Sport Advanced

khoảng 1,33 tỷ VNĐ

Giá mới BMW 4 Series 2025

Giá Bán Lẻ

430i Gran Coupe

khoảng 1,29 tỷ VNĐ

430i

khoảng 1,33 tỷ VNĐ

430i xDrive Gran Coupe

khoảng 1,34 tỷ VNĐ

430i xDrive

khoảng 1,38 tỷ VNĐ

M440i Gran Coupe

khoảng 1,64 tỷ VNĐ

M440i

khoảng 1,68 tỷ VNĐ

M440i xDrive Gran Coupe

khoảng 1,69 tỷ VNĐ

M440i xDrive

khoảng 1,73 tỷ VNĐ

Chúng tôi thường khuyến nghị tham quan đại lý địa phương và lái thử vài lần để xác định chiếc xe nào phù hợp hơn với ngân sách và nhu cầu lái xe của ai đó. Điều này đặc biệt đúng trong so sánh giữa Genesis G70 và BMW 4 Series Gran Coupe. Cả hai đều xuất sắc trong điều mà chúng làm.

BMW có lợi thế về không gian hành lý rộng rãi hơn và cảm giác lái thực sự như một chiếc BMW. Tuy nhiên, nhiều giá trị của Genesis G70—như các tính năng tiêu chuẩn phong phú so với giá tiền và bảo hành tốt hơn nhiều—khiến nó trở thành một chiếc xe sang hợp lý hơn cho hầu hết người lái.

Thông số kỹ thuật

Genesis G70 2025

BMW 4 Series Gran Coupe 2025

Hệ truyền động phổ biến

Động cơ

Động cơ 4 xi-lanh 2.5 lít tăng áp

Động cơ 4 xi-lanh 2.0 lít tăng áp

Horspower

224 kW @ 5.800 vòng/phút

190 kW @ 5.000 vòng/phút

Mô-men xoắn

421 Nm @ 1.650 vòng/phút

400 Nm @ 1.500 vòng/phút

Hộp số

Tự động 8 cấp

Tự động 8 cấp

Tiêu thụ nhiên liệu (l/100km)

11,2 trong đô thị/8,1 trên xa lộ/9,8 kết hợp

8,7 trong đô thị/6,7 trên xa lộ/7,8 kết hợp

Cũng có sẵn

Động cơ V6 3.3 lít tăng áp kép, AWD

Động cơ 6 xi-lanh thẳng hàng 3.0 lít tăng áp, AWD

Thông số khác

Bảo hành cơ bản

5 năm/96,5 nghìn km

4 năm/80,5 nghìn km

Bảo hành hệ truyền động

10 năm/160,9 nghìn km

4 năm/80,5 nghìn km

Đánh giá an toàn NHTSA

NA

5 sao

Số ghế tối đa

5

5

Chiều dài cơ sở

2.835 mm

2.855 mm

Chiều dài tổng thể

4.686 mm

4.787 mm

Chiều rộng

1.849 mm

1.851 mm

Chiều cao

1.400 mm

1.443 mm

Đường kính quay vòng

11,1 m

12 m

Khoảng đầu, phía trước

1.011 mm

980 mm

Khoảng đầu, phía sau

983 mm

930 mm

Khoảng chân, phía trước

1.082 mm

1.055 mm

Khoảng chân, phía sau

884 mm

886 mm

Khoảng vai, phía trước

1.430 mm

1.402 mm

Khoảng vai, phía sau

1.387 mm

1.379 mm

Dung tích khoang hành lý

297 lít

470 lít

Nguồn: Kelley Blue Book
Lưu ý: Thông tin về giá cả và bảo hành chỉ mang tính tham khảo và được áp dụng cho thị trường ngoài Việt Nam.

Có thể bạn muốn xem