So sánh Chevrolet Trailblazer 2025 và Chevrolet Trax 2025
Khi tìm kiếm một chiếc SUV nhỏ, phong cách là yếu tố quan trọng. Chevrolet dường như đã nắm bắt điều này với hai mẫu xe thuộc phân khúc nhỏ nhất của mình, Trailblazer và Trax.
Trailblazer và Trax 2025 mang đến thiết kế ngoại thất hấp dẫn trong khi tránh được định kiến "cute ute". Chúng cũng tiết kiệm nhiên liệu, trang bị công nghệ hiện đại, và rộng rãi hơn bên trong so với vẻ bề ngoài.
Hãy cùng khám phá hai chiếc SUV cỡ nhỏ này.
Chevrolet Trailblazer 2025
Chevrolet nổi tiếng với giá trị và tính thực dụng, và chiếc SUV Trailblazer thể hiện rõ những đặc điểm đó. Xe có bốn phiên bản - LS, LT, Activ, và RS - với giá khởi điểm chỉ từ khoảng 617 triệu VND, bao gồm phí vận chuyển.
Trang bị tiêu chuẩn bao gồm kiểm soát hành trình, khởi động bằng nút bấm, và camera lùi HD. Bên trong, hệ thống thông tin giải trí 11 inch mới và cụm đồng hồ kỹ thuật số 8 inch cung cấp thông tin và kiểm soát xe cho người lái.
Chevrolet Trailblazer tiêu chuẩn trang bị động cơ tăng áp 1.2 lít 3 xi-lanh công suất 137 mã lực, dẫn động bánh trước. Tuy nhiên, nếu bạn muốn mạnh mẽ hơn, hãy chi thêm khoảng 51 triệu VND để nâng cấp lên hệ dẫn động bốn bánh và bạn sẽ nhận được động cơ lớn hơn 1.3 lít tăng áp 3 xi-lanh công suất 155 mã lực. Nội thất cung cấp không gian rộng rãi cho người lớn cả ở ghế trước và sau.
Điểm nổi bật của Chevrolet Trailblazer
Chevy Safety Assist: Tiêu chuẩn trên Chevrolet Trailblazer, bao gồm các tính năng hỗ trợ lái xe tiên tiến như phanh khẩn cấp tự động với phát hiện người đi bộ, hỗ trợ giữ làn với cảnh báo chệch làn, chỉ báo khoảng cách với xe phía trước, cảnh báo va chạm phía trước, và đèn pha tự động.
Khả năng off-road: Phiên bản Activ của Trailblazer mang đến vẻ ngoài mạnh mẽ hơn với tấm bảo vệ gầm, lốp xe phiêu lưu hơn, và hệ thống treo đặc biệt cho khả năng vượt địa hình tốt hơn, đặc biệt khi kết hợp với hệ dẫn động bốn bánh.
Hệ dẫn động bốn bánh: Có sẵn với mọi phiên bản sử dụng động cơ 155 mã lực. Nếu bạn thêm hệ dẫn động bốn bánh, bạn cũng sẽ nhận được hộp số tự động 9 cấp thay vì hộp số tự động vô cấp (CVT). Đáng chú ý là hệ dẫn động bốn bánh không có sẵn trên Trax.
Chevrolet Trax 2025
Chevrolet đã thực sự thành công với phiên bản mới của mẫu xe Trax subcompact. Với thiết kế ngoại thất lấy cảm hứng từ mẫu Blazer cỡ trung, Trax nhanh chóng thu hút ánh nhìn. Đây là mẫu xe có giá rẻ nhất trong dòng sản phẩm của Chevy, nhưng có năm phiên bản khác nhau - LS, 1RS, LT, Activ và 2RS - với giá khởi điểm chỉ từ khoảng 538 triệu VNĐ, bao gồm phí vận chuyển.
Với số tiền đó và chiều dài cơ sở dài hơn 152 mm so với phiên bản trước, bạn có được một cabin rộng rãi, bao gồm không gian để chân phía sau tốt nhất trong phân khúc. Trang bị tiêu chuẩn bao gồm phanh khẩn cấp tự động, phanh người đi bộ phía trước, hỗ trợ giữ làn đường với cảnh báo chệch làn, và nhiều công nghệ an toàn khác.
Trax được trang bị động cơ tăng áp 1.2 lít 3 xi-lanh với công suất 137 mã lực, tiêu chuẩn trên Chevrolet Trailblazer. Tuy nhiên, đây là tùy chọn duy nhất - không có khả năng nâng cấp.
Nổi bật của Chevrolet Trax
Chevy Safety Assist: Tiêu chuẩn trên Trax, gói này bao gồm các tính năng hỗ trợ người lái như phanh khẩn cấp tự động với phát hiện người đi bộ, hỗ trợ giữ làn đường với cảnh báo chệch làn, chỉ báo khoảng cách theo dõi, cảnh báo va chạm trước và đèn pha tự động.
Nhiều không gian: Trax tự hào có không gian để chân phía sau tốt nhất trong phân khúc và nhiều không gian đầu. Với 725 lít không gian hành lý phía sau ghế sau, nó được xếp hạng là một trong những mẫu xe rộng rãi nhất trong phân khúc. Nó rộng rãi hơn một chút so với Chevrolet Trailblazer đắt hơn một chút.
Màn hình lớn hơn: Chevy đã tăng kích thước của màn hình cảm ứng tiêu chuẩn trong LS và 1RS lên 203 mm, trong khi các phiên bản cao cấp có màn hình 279 mm.
Điểm tương đồng
Chevrolet có một vài mẫu xe nổi bật trong Trailblazer và Trax. Không chỉ là những chiếc xe có ngoại hình đẹp, mà chúng còn cung cấp nhiều công nghệ mới và nội thất rộng rãi với mức giá rất phải chăng.
Kết luận
Rất thường xuyên, phương tiện "cơ bản" không có gì nổi bật, nhàm chán và bị cắt giảm. Không phải trường hợp của Chevrolet Trailblazer hay Trax. Cả hai đều có giá rẻ và nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe đầu tiên cho người lái trẻ, Trax có lẽ là lựa chọn tốt. Tuy nhiên, nếu bạn thích ý tưởng về hệ dẫn động tất cả các bánh và động cơ mạnh mẽ hơn, Trailblazer cung cấp một số nâng cấp tốt trong khi vẫn giữ giá cả phải chăng.
Giá xe đã qua sử dụng
MSRP gốc | Giá mua hợp lý (92620) | |
---|---|---|
Phong cách cơ bản | 0 VNĐ | Chưa xác định |
Phong cách cơ bản | 0 VNĐ | Chưa xác định |
Phong cách cơ bản | 0 VNĐ | Chưa xác định |
Giá mới của Chevrolet Trax 2025
Giá bán lẻ | Giá mua hợp lý (92620) | |
---|---|---|
LS | 538 triệu VNĐ | Chưa xác định |
1RS | 585 triệu VNĐ | Chưa xác định |
LT | 590 triệu VNĐ | Chưa xác định |
2RS | 635 triệu VNĐ | Chưa xác định |
ACTIV | 635 triệu VNĐ | Chưa xác định |
Các mức giá ở đây phản ánh những gì người mua hiện đang trả cho xe và xe Chevrolet Trax 2025 mới trong tình trạng điển hình khi mua từ đại lý. Các giá này được cập nhật hàng tuần. Giá bán lẻ đề xuất của nhà sản xuất (MSRP) được báo giá bao gồm phí vận chuyển, nhưng không bao gồm thuế, giấy phép, phí tài liệu và tùy chọn.
Chevrolet Trailblazer 2025 | Chevrolet Trax 2025 | |
Hệ dẫn động phổ biến | ||
Động cơ | Tăng áp 1.2 lít 3 xi-lanh | Tăng áp 1.2 lít 3 xi-lanh |
Công suất | 137 mã lực @ 5,000 vòng/phút | 137 mã lực @ 5,000 vòng/phút |
Mô-men xoắn | 220 Nm @ 2,500 vòng/phút | 220 Nm @ 2,500 vòng/phút |
Hộp số | CVT | Tự động 6 cấp |
Tiêu thụ nhiên liệu | 8.1 lít/100 km nội thành / 7.1 lít/100 km xa lộ / 7.6 lít/100 km kết hợp | 8.4 lít/100 km nội thành / 7.4 lít/100 km xa lộ / 7.8 lít/100 km kết hợp |
Cũng có sẵn | Tăng áp 1.3 lít 3 xi-lanh, AWD | |
Thông số kỹ thuật | ||
Bảo hành cơ bản | 3 năm/57,936 km | 3 năm/57,936 km |
Bảo hành hệ truyền động | 5 năm/96,560 km | 5 năm/96,560 km |
Đánh giá an toàn tổng thể NHTSA | 5 Sao | Chưa đánh giá |
Số chỗ ngồi tối đa | 5 | 5 |
Chiều dài cơ sở | 2641 mm | 2692 mm |
Chiều dài tổng thể | 4426 mm | 4536 mm |
Chiều rộng | 1808 mm | 1824 mm |
Chiều cao | 1631 mm | 1560 mm |
Đường kính quay vòng | 11.2 mét | 11.4 mét |
Khoảng không đầu, Trước | 1016 mm | 1006 mm |
Khoảng không đầu, Sau | 975 mm | 968 mm |
Khoảng để chân, Trước | 1039 mm | 1064 mm |
Khoảng để chân, Sau | 991 mm | 983 mm |
Khoảng vai, Trước | 1407 mm | 1415 mm |
Khoảng vai, Sau | 1366 mm | 1379 mm |
Thể tích hành lý | 716 lít | 725 lít |
Có thể bạn muốn xem
- Thị trường xe điện đang tăng tốc khi năm nay sắp kết thúc
Thị trường xe điện đang tăng tốc khi năm nay sắp kết thúc
- So sánh Jeep Grand Cherokee 2025 và Dodge Durango 2025
So sánh Jeep Grand Cherokee 2025 và Dodge Durango 2025
- So sánh Hyundai Venue 2025 và Chevrolet Trailblazer 2025
So sánh Hyundai Venue 2025 và Chevrolet Trailblazer 2025