So sánh Ford Expedition 2025 với Toyota Sequoia 2025

Ngày đăng bàiNgười đăng bàiguuxe.com
So sánh Ford Expedition 2025 với Toyota Sequoia 2025 và quyết định mẫu SUV cỡ lớn nào phù hợp với bạn và gia đình.

Dòng xe SUV kích thước lớn từ lâu đã là lựa chọn hàng đầu cho gia đình nếu bạn cần chở nhiều người và/hoặc hàng hóa trong khi kéo theo một chiếc thuyền hoặc xe cắm trại mà không gặp khó khăn. Phân khúc này vẫn cạnh tranh như bao giờ hết, và hai mẫu xe yêu thích của chúng tôi là Ford Expedition 2025 công nghệ cao và Toyota Sequoia hybrid 2025. Hãy cùng xem chúng so sánh như thế nào.

Ford Expedition 2025

Ford Expedition được làm mới toàn diện cho năm 2025. Ngoài việc cập nhật thẩm mỹ bên trong và bên ngoài, nó còn có một mẫu Tremor sẵn sàng cho địa hình, cửa hậu tách rời, hệ thống thông tin giải trí mới, và hệ thống BlueCruise không cần tay lái có sẵn rộng rãi hơn. Giá khởi điểm khoảng 1,62 tỷ VNĐ.

Nổi bật của Ford Expedition

Nội thất rộng rãi hơn: Ford Expedition có không gian hành lý và chỗ để chân hàng ghế thứ ba rộng hơn Toyota Sequoia. Ford cũng cung cấp phiên bản Expedition Max kéo dài với không gian thậm chí còn rộng hơn. Đây là lựa chọn nên có nếu bạn sử dụng hàng ghế thứ ba hàng ngày; hành khách của bạn sẽ cảm ơn bạn.

BlueCruise: Hệ thống lái bán tự động BlueCruise của Ford cho phép lái xe không cần tay trên 97% các tuyến đường cao tốc có kiểm soát tại Mỹ và Canada. Nó có sẵn trên mọi phiên bản, trong khi Toyota không có hệ thống không cần tay lái nào.

Cửa hậu tách rời: Cửa hậu tách rời trên Ford Expedition 2025 giúp ngăn đồ đạc lăn ra khỏi khu vực hành lý khi mở cửa sau. Nó cũng tạo ra một băng ghế nhỏ cho các buổi tiệc ngoài trời, và Quản lý Cửa Tải hàng có sẵn có thể hoạt động như là tựa lưng, kệ hoặc bàn.

Toyota Sequoia 2025

Toyota Sequoia là chiếc hybrid duy nhất trong phân khúc SUV kích thước lớn. Đúng là nó là hybrid được tinh chỉnh cho hiệu suất và sức kéo hơn là tiết kiệm nhiên liệu, nhưng nó vẫn hiệu quả hơn hầu hết các đối thủ. Giá khởi điểm khoảng 1,63 tỷ VNĐ.

Nổi bật của Toyota Sequoia

Hệ thống truyền động hybrid tăng áp: Hệ thống truyền động hybrid i-FORCE MAX V6 tăng áp kép trên Toyota Sequoia tạo ra nhiều công suất và mô-men xoắn hơn động cơ V6 tăng áp cơ bản trên Ford Expedition trong khi tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn. Khó có thể tranh cãi với nhiều sức mạnh hơn và chi phí nhiên liệu thấp hơn.

Sáu phiên bản: Toyota Sequoia có nhiều lựa chọn hơn trong dòng sản phẩm so với Ford Expedition. Với phiên bản 1794 lấy cảm hứng từ miền Tây, phiên bản Capstone sang trọng, mẫu TRD Pro cứng cáp, và ba phiên bản khác, có một Sequoia cho mọi người trong thị trường SUV kích thước lớn.

Hệ thống treo sau tự điều chỉnh tải: Tùy chọn này giúp điều chỉnh độ cao của Sequoia theo điều kiện lái xe. Nó giúp giữ cho chiếc SUV lớn này ổn định, đặc biệt khi kéo tải nặng.

Điểm tương đồng

Kích thước, giá cả và khả năng kéo của hai chiếc SUV này khá giống nhau. Cả hai đều có chỗ ngồi cho tối đa tám người và động cơ V6 tăng áp dưới nắp ca-pô, mặc dù Sequoia có thêm hệ thống hybrid.

Kết luận

Chúng tôi yêu thích sức mạnh và hiệu quả của hệ thống truyền động hybrid tăng áp trên Toyota Sequoia, nhưng Ford Expedition nhìn chung là chiếc SUV gia đình tốt hơn. Không gian nội thất rộng hơn, hai độ dài thân xe có sẵn, và cửa hậu tách rời tăng cường tính linh hoạt của Expedition, và tùy chọn lái xe không cần tay là điều mà bạn không thể có trên Sequoia.

Giá mới Toyota Sequoia 2025

Giá bán lẻ

SR5

khoảng 1,63 tỷ VNĐ

Limited

khoảng 1,80 tỷ VNĐ

Platinum

khoảng 2,07 tỷ VNĐ

TRD Pro

khoảng 2,09 tỷ VNĐ

1794 Edition

khoảng 2,09 tỷ VNĐ

Capstone

khoảng 2,18 tỷ VNĐ

Ford Expedition 2025

Toyota Sequoia 2025

Hệ thống truyền động phổ biến

Động cơ

V6 3,5 lít tăng áp

V6 3,4 lít xăng-điện tăng áp

Công suất

298,3 kW @ 5.200 vòng/phút

325,9 kW @ 5.200 vòng/phút

Mô-men xoắn

651,2 Nm @ 3.300 vòng/phút

790,2 Nm @ 2.400 vòng/phút

Hộp số

Tự động 10 cấp

Tự động 10 cấp

Tiêu thụ nhiên liệu

13,8 l/100km thành phố/10,2 l/100km cao tốc/12,4 l/100km kết hợp (2024)

12,4 l/100km thành phố/10,7 l/100km cao tốc/11,8 l/100km kết hợp

Cũng có sẵn

4WD, V6 công suất cao 328,1 kW, 691,2 Nm

4WD

Thông số kỹ thuật

Bảo hành cơ bản

3 năm/57.936 km

3 năm/57.936 km

Bảo hành hệ thống truyền động

5 năm/96.560 km

5 năm/96.560 km

Đánh giá an toàn tổng thể NHTSA

5 sao

Chưa xác định

Sức chứa chỗ ngồi tối đa

8

8

Chiều dài cơ sở

3.111 mm

3.104 mm

Tổng chiều dài

5.331 mm

5.287 mm

Chiều rộng

2.032 mm

2.022 mm

Chiều cao

1.984 mm

1.892 mm

Đường kính quay đầu

12,5 m

12,3 m

Khoảng trống đầu, hàng trước

1.062 mm

996 mm

Khoảng trống đầu, hàng thứ hai

1.016 mm

975 mm

Khoảng trống đầu, hàng thứ ba

950 mm

905 mm

Khoảng trống chân, hàng trước

1.115 mm

1.046 mm

Khoảng trống chân, hàng thứ hai

1.044 mm

996 mm

Khoảng trống chân, hàng thứ ba

927 mm

856 mm

Khoảng trống vai, hàng trước

1.648 mm

1.650 mm

Khoảng trống vai, hàng thứ hai

1.645 mm

1.570 mm

Khoảng trống vai, hàng thứ ba

1.631 mm

1.590 mm

Dung tích khoang hành lý

612 lít/1.722 lít/3.072 lít

631 lít/1.388 lít/2.461 lít

Có thể bạn muốn xem