So sánh Jeep Grand Cherokee 2025 và Dodge Durango 2025
Người tiêu dùng có thể tận hưởng nhiều lựa chọn hơn trong phân khúc SUV cỡ trung so với bất kỳ nhóm xe nào khác. Mặc dù có nhiều tùy chọn là điều tốt, nhưng khi tìm hiểu những gì có sẵn, người ta nhận ra rằng có rất nhiều sự sao chép giữa các mẫu xe.
Jeep Cherokee và Dodge Durango mang đến cho người tiêu dùng các tùy chọn ở cả hai đầu của phổ phong cách thiết kế. Grand Cherokee ưa thích vẻ ngoài hiện đại, đơn giản, đặc trưng của nhiều chiếc SUV cỡ trung ngày nay. Trong khi đó, Durango tự hào với tất cả các đặc điểm thiết kế ngoại thất của một chiếc xe cơ bắp, đảm bảo nó nổi bật giữa đám đông.
Nếu bạn muốn biết có những gì ở mỗi đầu của phân khúc này, hãy cùng xem xét hai chiếc SUV này.
2025 Jeep Grand Cherokee
Jeep Grand Cherokee mang lại sự kết hợp giữa khả năng off-road và tính năng hàng ngày mà các đối thủ trong phân khúc không thể sánh kịp. Đó là lý do tại sao nó có lẽ là một trong những chiếc SUV cỡ trung được yêu thích nhất tại Mỹ.
Được trang bị động cơ V6 công suất 218,5 kW kết hợp cùng hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động cầu sau (RWD) hoặc hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian (AWD), Grand Cherokee cho phép người lái cảm nhận được con đường và đặc tính của chiếc xe. Hệ thống treo cứng hơn một chút và hệ thống lái nặng hơn so với các đối thủ trong phân khúc.
Nội thất của Grand Cherokee mang lại nhiều không gian với vật liệu chất lượng cao. Nó có bốn phiên bản: Laredo, Limited, Overland và Summit. Hai phiên bản cuối cùng thực chất là các gói sang trọng. Ngoài ra, khoang hành lý phía sau hàng ghế thứ hai lớn hơn hầu hết các xe khác. Jeep Grand Cherokee đảm bảo hành khách tận hưởng chuyến đi của họ. Giá bắt đầu từ khoảng 975 triệu VNĐ, bao gồm phí vận chuyển.
Những điểm nổi bật của Jeep Grand Cherokee
Khả năng off-road vượt trội: Các phiên bản Laredo và Limited có sẵn với hệ thống Quadra-Tac I AWD, và hai phiên bản cao cấp nhất được trang bị tiêu chuẩn với hệ thống Quadra-Trac II với hộp số chuyển hai cấp. Quadra-Trac II mang lại cho chiếc Jeep này khả năng off-road tốt hơn so với SUV cỡ trung trung bình mà không làm giảm đi sự thoải mái trên đường.
Hỗ trợ lái xe chủ động: Tùy chọn trên phiên bản Overland và tiêu chuẩn trên phiên bản Summit, hệ thống Hỗ trợ lái xe chủ động giúp việc lái xe trên cao tốc trở nên dễ dàng hơn bằng cách giữ bạn ở giữa làn đường ở khoảng cách an toàn với xe phía trước.
Âm thanh tuyệt vời: Nâng cấp lên hệ thống 9 loa Alpine tùy chọn ở phiên bản Limited - nó là tiêu chuẩn ở Overland - để có trải nghiệm tuyệt vời. Tuy nhiên, hệ thống 19 loa McIntosh có sẵn trong các phiên bản Overland và Summit là một trong những hệ thống âm thanh tốt nhất mà chúng tôi từng thử nghiệm, vượt qua một số xe sang.
2025 Dodge Durango
Dodge Durango có thể được xem như một chiếc xe SUV "phản diện". Có nhiều mẫu SUV cỡ trung trông khá tẻ nhạt trên đường, nhưng Durango lại giống như một chiếc xe cơ bắp kết hợp với SUV. Không chỉ có ngoại hình, Durango còn có sức mạnh tương xứng.
Khi nhiều mẫu SUV cỡ trung khác giảm kích thước động cơ xuống 4 xy-lanh, Durango vẫn tự hào giữ động cơ V6 công suất 218 kW, kết hợp với hộp số tự động 8 cấp và dẫn động cầu sau (RWD) hoặc AWD. Dòng động cơ V8 có sẵn trong các phiên bản Durango khác nhau có công suất từ 268 kW đến 522 kW.
Nội thất của Durango cung cấp không gian rộng rãi cho hành khách ở hàng ghế thứ nhất và thứ hai. Hàng ghế thứ ba có thể hơi chật cho người lớn, nhưng vẫn có thể sử dụng. Khoang cabin hiện tại có thể trang bị da Nappa và hệ thống âm thanh cải tiến. Giá khởi điểm khoảng 1,11 tỷ VNĐ, đã bao gồm phí vận chuyển.
Nổi bật của Dodge Durango
Uconnect: Hệ thống thông tin giải trí Uconnect rất nhiều tính năng và dễ sử dụng. Nó hỗ trợ Android Auto và Apple CarPlay. Chủ xe có thể nâng cấp với hệ thống định vị, Amazon Alexa, kết nối điện thoại thông minh không dây và nhiều lựa chọn hệ thống âm thanh cao cấp.
Last Call: Durango có hai phiên bản mới Last Call cho năm 2025, bao gồm phiên bản R/T kỷ niệm 20 năm và SRT Hellcat Silver Bullet. Mỗi phiên bản đều có đồ họa, bánh xe và sơn độc đáo. Đối với mẫu SRT, gói SRT Performance được bao gồm.
Động cơ mạnh mẽ: Trong khi nhiều mẫu SUV cỡ trung đang chuyển sang động cơ 4 xy-lanh, động cơ nhỏ nhất của Durango là V6 công suất 218 kW. Sau đó là loạt động cơ V8 mạnh mẽ hơn. Phiên bản 3 hàng ghế của Jeep Grand Cherokee có sẵn động cơ V8, nhưng không thể sánh được với công suất của các biến thể SRT của Durango.
Điểm tương đồng
Jeep Grand Cherokee và Dodge Durango có thiết kế ngoại thất hấp dẫn và nội thất rộng rãi, mang lại cho chủ xe một chiếc SUV tuyệt vời để đáp ứng nhu cầu hàng ngày.
Kết luận
Bạn muốn gì: đi địa hình hay lái nhanh? Đúng vậy, Dodge Durango có hệ dẫn động bốn bánh, nhưng điều đó khiến nó tốt hơn khi chạy trên đường. Jeep Grand Cherokee là chiếc xe địa hình vượt trội hơn, mang lại trải nghiệm tuyệt vời và vẻ ngoài hấp dẫn. Tuy nhiên, nếu bạn muốn kéo một thứ gì đó nặng hoặc đi thật nhanh, Durango là lựa chọn. Chọn dụng cụ phù hợp cho công việc.
Giá mới cho Jeep Grand Cherokee 2025
Giá bán lẻ | |
---|---|
Laredo A | khoảng 975,4 triệu VNĐ |
Laredo | khoảng 992,2 triệu VNĐ |
Laredo X | khoảng 1,01 tỷ VNĐ |
Altitude | khoảng 1,11 tỷ VNĐ |
Limited | khoảng 1,12 tỷ VNĐ |
Altitude X | khoảng 1,12 tỷ VNĐ |
Overland | khoảng 1,5 tỷ VNĐ |
Summit | khoảng 1,54 tỷ VNĐ |
Summit Reserve | khoảng 1,65 tỷ VNĐ |
Giá mới cho Dodge Durango 2025
Giá bán lẻ | |
---|---|
GT | khoảng 1,11 tỷ VNĐ |
GT Plus | khoảng 1,26 tỷ VNĐ |
R/T | khoảng 1,43 tỷ VNĐ |
R/T Plus | khoảng 1,5 tỷ VNĐ |
R/T Premium | khoảng 1,59 tỷ VNĐ |
R/T 20th Anniversary Plus | khoảng 1,75 tỷ VNĐ |
R/T 20th Anniversary Premium | khoảng 1,84 tỷ VNĐ |
SRT Hellcat Hammerhead | khoảng 2,93 tỷ VNĐ |
SRT Hellcat Silver Bullet | khoảng 2,93 tỷ VNĐ |
SRT Hellcat Brass Monkey | khoảng 2,93 tỷ VNĐ |
Các mức giá trên phản ánh mức giá mà người mua đang trả cho xe và xe ở tình trạng điển hình khi mua từ đại lý. Các mức giá này được cập nhật hàng tuần. Giá bán lẻ đề xuất của nhà sản xuất (MSRP) được báo giá đã bao gồm phí vận chuyển, nhưng không bao gồm thuế, phí cấp phép, phí tài liệu và các tùy chọn.
Jeep Grand Cherokee 2025 | Dodge Durango 2025 | |
Động cơ phổ biến | ||
Động cơ | 3,6 lít 6 xy-lanh | 3,6 lít 6 xy-lanh |
Công suất | 218 kW @ 6.400 vòng/phút | 218 kW @ 6.400 vòng/phút |
Mô-men xoắn | 353 Nm @ 4.000 vòng/phút | 353 Nm @ 4.000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 8 cấp/RWD | Tự động 8 cấp/RWD |
Tiêu hao nhiên liệu | 12,4 l/100km trong thành phố/9,0 l/100km trên đường cao tốc/10,7 l/100km kết hợp | 12,4 l/100km trong thành phố/9,0 l/100km trên đường cao tốc/11,2 l/100km kết hợp |
Cũng có sẵn | 4WD | 5,7 lít Hemi V8, 6,4 lít V8, 6,2 lít Hemi Hellcat V8/AWD |
Thông số kỹ thuật | ||
Bảo hành cơ bản | 3 năm/57.9 km | 3 năm/57.9 km |
Bảo hành hệ thống truyền động | 5 năm/96.6 km | 5 năm/96.6 km |
An toàn tổng thể NHTSA | 5 sao | 4 sao |
Sức chứa tối đa | 5/7 | 7 |
Chiều dài cơ sở | 2965 mm | 3042 mm |
Chiều dài tổng thể | 4914 mm | 5100 mm |
Chiều rộng | 1968 mm | 1925 mm |
Chiều cao | 1798 mm | 1832 mm |
Đường kính quay vòng | 11,6 m | 12,5 m |
Chiều cao đầu, hàng 1 | 1013 mm | 1013 mm |
Chiều cao đầu, hàng 2 | 1001 mm | 1011 mm |
Chiều cao đầu, hàng 3 | N/A | 961 mm |
Khoảng để chân, hàng 1 | 1049 mm | 1024 mm |
Khoảng để chân, hàng 2 | 970 mm | 980 mm |
Khoảng để chân, hàng 3 | N/A | 851 mm |
Khoảng ngang vai, hàng 1 | 1504 mm | 1486 mm |
Khoảng ngang vai, hàng 2 | 1473 mm | 1466 mm |
Khoảng ngang vai, hàng 3 | N/A | 1280 mm |
Dung tích khoang hành lý | 1067 lít | 1225 lít |
Nguồn: Kelley Blue Book
Lưu ý: Thông tin về giá cả và bảo hành chỉ mang tính tham khảo và được áp dụng cho thị trường ngoài Việt Nam.
Có thể bạn muốn xem
- Thị trường xe điện đang tăng tốc khi năm nay sắp kết thúc
Thị trường xe điện đang tăng tốc khi năm nay sắp kết thúc
- So sánh Hyundai Venue 2025 và Chevrolet Trailblazer 2025
So sánh Hyundai Venue 2025 và Chevrolet Trailblazer 2025