So sánh Mazda CX-30 2025 và Chevrolet Trailblazer 2025
Phân khúc SUV cỡ nhỏ đang rất được ưa chuộng và không ngừng phát triển bởi tính cạnh tranh cao. Điều này dễ hiểu bởi vì các xe trong phân khúc này có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt, không gian chứa đồ đủ rộng cho nhu cầu hàng ngày, trải nghiệm lái cao ráo nhưng linh hoạt, cùng với hệ dẫn động 4 bánh tùy chọn (AWD) trong một mức giá hợp lý. Những đặc điểm này khiến cho các dòng xe lớn hơn khó có thể sánh kịp. Đó là chưa kể các công nghệ và tính năng an toàn từ các dòng xe đắt tiền đang dần được trang bị cho phân khúc này.
Hai mẫu xe Mazda CX-30 2025 và Chevrolet Trailblazer 2025 là những lựa chọn đáng cân nhắc với mức giá tương đương. Hãy cùng so sánh chúng.
Mazda CX-30 2025
Giống như hầu hết các mẫu xe Mazda khác, CX-30 là "vận động viên" trong phân khúc của nó. Chiếc xe thể hiện vẻ ngoài thể thao, phong cách mạnh mẽ hơn và trang bị cao cấp hơn so với các đối thủ. Nhờ vậy, CX-30 có thể là một người bạn đồng hành thú vị, đặc biệt trong những điều kiện lái năng động hơn. Giá khởi điểm từ 26,415 USD.
Điểm nổi bật của Mazda CX-30
Nhiều sức mạnh hơn: Động cơ tiêu chuẩn 2.5 lít của CX-30 tạo ra công suất 191 mã lực, và đó là trước khi nâng cấp lên phiên bản tăng áp, đạt tới 227 mã lực (250 mã lực khi sử dụng xăng cao cấp). Trong khi đó, động cơ tiêu chuẩn của Trailblazer chỉ là 1.2 lít với 3 xi-lanh, công suất 137 mã lực. Đại lý của Chevrolet có thể sẽ nhấn mạnh rằng bạn có thể nâng cấp Trailblazer lên động cơ 155 mã lực, nhưng điều này vẫn không thể xóa bỏ sự chênh lệch về sức mạnh. Cũng nên lưu ý rằng dung tích động cơ của Mazda gần gấp đôi so với cả hai tùy chọn của Trailblazer.
Cao cấp hơn: Nếu bạn nghĩ rằng không nên đánh đổi các tiện nghi chỉ vì chọn xe có kích thước nhỏ hơn, CX-30 có tới tám phiên bản khác nhau, bao gồm cả phiên bản tăng áp, ghế ngồi bọc da thật, hệ thống âm thanh cao cấp và sạc điện thoại không dây. Những tiện nghi này trở thành tiêu chuẩn khi bạn nâng cấp phiên bản, trong khi Trailblazer chỉ cung cấp sạc không dây như một tùy chọn trên hầu hết các phiên bản và không có tùy chọn ghế da thật.
Trải nghiệm lái thú vị: Mazda cũng không bỏ qua các công nghệ hỗ trợ lái. Hệ thống phân bổ mô-men xoắn, giúp phanh từng bánh xe riêng lẻ để hỗ trợ vào cua mà không bị lật xe, là tiêu chuẩn trên CX-30. Hệ thống này thậm chí không có trên Trailblazer. Hệ thống AWD của CX-30 với tính năng hỗ trợ lực kéo địa hình sẽ giám sát tốc độ của từng bánh xe để ngăn xe trượt trong điều kiện đường trơn trượt.
Chevrolet Trailblazer 2025
Chevrolet Trailblazer 2025 đi theo một hướng khác. Nó có vẻ ngoài mạnh mẽ, trong khi Mazda trông phong cách hơn. Trailblazer sử dụng bảng màu tươi sáng hơn, trong khi CX-30 mang phong cách trầm hơn. Xe sử dụng động cơ tăng áp 3 xi-lanh để tối ưu hóa khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Ngoài ra, Trailblazer có kích thước lớn hơn một chút, điều này có thể làm cho nó phù hợp hơn với một số người lái. Không thể phủ nhận, đây là một chiếc xe kinh tế, ngay cả khi AWD chỉ là tùy chọn. Giá khởi điểm từ 24,395 USD.
Điểm nổi bật của Chevrolet Trailblazer
Nhiều không gian hơn: Trailblazer có khoảng trống đầu trước và khoảng chân sau lớn hơn gần ba inch so với CX-30, phù hợp hơn với một số người. Dáng xe thể thao của Mazda trông đẹp mắt nhưng hạn chế không gian chứa đồ. Các góc cạnh vuông vắn của Trailblazer giúp tăng thêm 5.1 feet khối không gian sau ghế sau và 9.2 feet khối khi ghế được gập xuống. Nếu bạn không chắc liệu một chiếc SUV cỡ nhỏ có thể chứa đủ đồ cho bạn, thì Trailblazer có thể là lựa chọn tốt hơn. Khi ghế trước gập xuống, khoang nội thất có thể chứa các vật dài tới 8.5 feet.
Các phiên bản nhắm mục tiêu: Với nhiều thập kỷ kinh nghiệm sản xuất xe tải, Chevrolet đã phát triển khả năng tạo ra các phiên bản nhắm đến sở thích cụ thể. Điều này cũng được thể hiện trên Trailblazer, với hai phiên bản đặc biệt. Phiên bản Activ mang phong cách ngoài trời mạnh mẽ với bánh xe đen 17 inch, lốp địa hình và màu sơn hai tông màu đầy cá tính. Phiên bản RS mang phong cách thể thao hơn với các chi tiết ngoại thất màu đen, nội thất điểm nhấn màu đỏ, lưới tản nhiệt độc đáo, ống xả kép với đầu ống mạ crôm và bánh xe 19 inch.
Màn hình lớn hơn, nhiều màu sắc hơn: Một tiêu chí hiện tại để đánh giá nội thất của một chiếc xe là số lượng, kích thước và độ phân giải của các màn hình. Mặc dù cả hai xe đều có màn hình, nhưng màn hình của Trailblazer lớn hơn khoảng một inch. Màn hình màu cho người lái mở rộng lên 8 inch, trong khi màn hình cảm ứng kết nối smartphone ở trung tâm kéo dài đến 11 inch. Nếu bạn thích hệ thống giải trí tích hợp vào bảng điều khiển thay vì nhô ra, thiết kế của Trailblazer sẽ phù hợp hơn.
Điểm tương đồng
Cả hai mẫu SUV cỡ nhỏ đều có thiết kế phong cách, giá tương đương ở các phiên bản thấp hơn, và thời hạn bảo hành giống nhau.
Kết luận
Không còn nghi ngờ gì, một số người sẽ coi Mazda CX-30 là chiếc xe thú vị hơn khi lái. Sức mạnh bổ sung của nó mang lại sự an tâm, đặc biệt nếu bạn thường lái xe trên đồi, núi hoặc khi cần vượt xe trên đường cao tốc. Tuy nhiên, không gian chứa đồ nhỏ hơn của nó có thể là sự lãng phí nếu bạn cần tối đa hóa khả năng chở hàng. Ngoài sức mạnh, cả hai xe đều có các công nghệ và tiện nghi tương tự với mức giá gần như ngang nhau. Nếu bạn muốn nâng cấp cảm giác cao cấp cho chiếc xe hàng ngày của mình, CX-30 có thể là lựa chọn, mặc dù giá có thể lên đến gần 40,000 USD ở phiên bản cao nhất. Trong khi đó, Trailblazer có thể tiết kiệm hơn cả khi mua tại đại lý và trong chi phí nhiên liệu, nhưng không hề kém cạnh về mặt tiện nghi và công nghệ. Về động lực lái, hiệu suất và trang bị nâng cấp, CX-30 xứng đáng được ghi nhận. Về không gian hành khách/hàng hóa, các phiên bản sáng tạo và khả năng tiết kiệm nhiên liệu, Trailblazer là lựa chọn hợp lý.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | Mazda CX-30 2025 | Chevrolet Trailblazer 2025 |
---|---|---|
Giá khởi điểm | 26,415 USD | 24,395 USD |
Động cơ phổ biến | ||
Động cơ | 2.5 lít, 4 xi-lanh | 1.2 lít, 3 xi-lanh |
Công suất | 191 mã lực @ 6.000 vòng/phút | 137 mã lực @ 5.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn | 252 Nm @ 4.000 vòng/phút | 220 Nm @ 2.500 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 6 cấp | CVT |
Hệ dẫn động | AWD | FWD |
Tiêu hao nhiên liệu | 9,0 lít/100 km thành phố / 7,1 lít/100 km đường cao tốc / 8,1 lít/100 km kết hợp | 7,8 lít/100 km thành phố / 7,6 lít/100 km đường cao tốc / 7,8 lít/100 km kết hợp |
Cũng có sẵn | 2.5 lít tăng áp, 4 xi-lanh | 1.3 lít tăng áp, 3 xi-lanh; AWD |
Thông số | ||
Bảo hành cơ bản | 3 năm / 57.936 km | 3 năm / 57.936 km |
Bảo hành động cơ | 5 năm / 96.560 km | 5 năm / 96.560 km |
Xếp hạng an toàn NHTSA | 5 sao | 5 sao |
Số chỗ ngồi tối đa | 5 | 5 |
Chiều dài cơ sở | 2.653 mm | 2.642 mm |
Chiều dài tổng thể | 4.394 mm | 4.423 mm |
Chiều rộng | 1.796 mm | 1.808 mm |
Chiều cao | 1.568 mm | 1.643 mm |
Bán kính quay đầu | 11,4 m | 11,2 m |
Khoảng trống đầu, trước | 968 mm | 1.016 mm |
Khoảng trống đầu, sau | 973 mm | 975 mm |
Khoảng chân, trước | 1.059 mm | 1.039 mm |
Khoảng chân, sau | 922 mm | 991 mm |
Khoảng vai, trước | 1.412 mm | 1.408 mm |
Khoảng vai, sau | 1.361 mm | 1.367 mm |
Dung tích khoang hành lý | 572/1.280 lít | 716/1.537 lít |
Có thể bạn muốn xem
- Thị trường xe điện đang tăng tốc khi năm nay sắp kết thúc
Thị trường xe điện đang tăng tốc khi năm nay sắp kết thúc
- So sánh Jeep Grand Cherokee 2025 và Dodge Durango 2025
So sánh Jeep Grand Cherokee 2025 và Dodge Durango 2025
- So sánh Hyundai Venue 2025 và Chevrolet Trailblazer 2025
So sánh Hyundai Venue 2025 và Chevrolet Trailblazer 2025