So sánh Mazda CX-90 2025 và Kia Sorento 2025
Sẽ rất dễ dàng để chọn một trong những chiếc SUV mà ai cũng mua nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc SUV cỡ trung với 3 hàng ghế, nhưng có rất nhiều lựa chọn khác ngoài kia mà đáng để bạn cân nhắc. Ví dụ, Mazda CX-90 nổi bật với nội thất cao cấp và khả năng vận hành thú vị. Cũng có Kia Sorento, một lựa chọn hợp lý trong phân khúc SUV 3 hàng ghế với nhiều biến thể trong dòng sản phẩm của nó.
Hãy cùng xem xét kỹ hơn về CX-90 và Sorento để xem chiếc nào phù hợp với bạn.
Mazda CX-90 2025

Mazda CX-90 là chiếc SUV lớn nhất và thân thiện với gia đình nhất trong dòng sản phẩm của hãng. Theo phong cách điển hình của Mazda, nó có xu hướng thể thao hơn trong phân khúc với khả năng vận hành thú vị, đặc biệt là ở các phiên bản Turbo S. Trong khi đó, chất lượng và sự tinh tế của nội thất 3 hàng ghế của nó đạt mức cao hơn bạn mong đợi, xét đến mức giá của nó.
Điểm nổi bật của Mazda CX-90
Nhiều không gian hơn: Mazda CX-90 là chiếc SUV rộng rãi hơn trong so sánh này. So với Sorento, CX-90 có thêm một chút không gian cho đầu, chân và hông ở hàng ghế thứ ba, cộng thêm 18 phần trăm không gian chứa đồ phía sau hàng ghế thứ ba.
Nội thất cao cấp: Mazda đã làm rất tốt trong việc mang lại cho CX-90 một nội thất dễ chịu và cao cấp với tiện nghi gần như hạng sang ở các phiên bản cao hơn. So với Sorento hợp lý hơn về giá, CX-90 mang lại cảm giác như một chiếc SUV đắt tiền hơn.
Xếp hạng an toàn ưu việt: Kia Sorento được IIHS chọn là Top Safety Pick, nhưng Mazda CX-90 giành giải thưởng Top Safety Pick+. Nếu an toàn là ưu tiên hàng đầu cho chiếc SUV gia đình tiếp theo của bạn, điều này rất đáng để cân nhắc.
Kia Sorento 2025

Kia Sorento là một trong những mẫu SUV 3 hàng ghế có giá cả phải chăng nhất tại Mỹ. Xe chia sẻ nhiều ưu điểm vượt trội của Kia Telluride, như nội thất thân thiện với gia đình, công nghệ dễ sử dụng và chế độ bảo hành hàng đầu trong phân khúc, nhưng trong một gói nhỏ hơn và rẻ hơn một chút.
Điểm nổi bật của Kia Sorento
Nhiều tùy chọn hybrid: Cả hai dòng SUV này đều có tùy chọn hệ truyền động hybrid sạc điện, nhưng Kia Sorento còn có tùy chọn hybrid thông thường. Không cần sạc điện, chỉ cần đổ đầy bình xăng và hưởng mức tiêu thụ nhiên liệu lên đến 6,5 l/100km cả trong thành phố và trên xa lộ.
Bảo hành hàng đầu phân khúc: Kia Sorento tự hào với chế độ bảo hành hàng đầu mà Mazda không thể sánh kịp. Sorento được bảo hành cơ bản 5 năm hoặc 96.560 km và bảo hành hệ truyền động 10 năm hoặc 160.934 km.
Giá cả phải chăng: Giá khởi điểm của Kia Sorento thấp hơn khá nhiều so với giá cơ bản của Mazda CX90. Ngay cả khi so sánh các biến thể hybrid sạc điện tương ứng, Kia vẫn có lợi thế về giá so với Mazda.
Điểm tương đồng
Cả hai đều là những chiếc SUV 3 hàng ghế cỡ trung với kích thước tương tự. Cả hai đều có tùy chọn hệ truyền động hybrid sạc điện và có các tính năng an toàn và giải trí tương tự.
Giá cả
Giá mới của Mazda CX-90 2025
Giá bán lẻ | |
---|---|
3.3 Turbo Select | khoảng 1,01 tỷ VNĐ |
3.3 Turbo Preferred | khoảng 1,09 tỷ VNĐ |
3.3 Turbo Premium Sport | khoảng 1,23 tỷ VNĐ |
3.3 Turbo Premium Plus | khoảng 1,30 tỷ VNĐ |
3.3 Turbo S Premium | khoảng 1,39 tỷ VNĐ |
3.3 Turbo S Premium Plus | khoảng 1,48 tỷ VNĐ |
Giá mới của Kia Sorento 2025
Giá bán lẻ | |
---|---|
LX | khoảng 849,8 triệu VNĐ |
S | khoảng 925,7 triệu VNĐ |
EX | khoảng 1,01 tỷ VNĐ |
SX | khoảng 1,10 tỷ VNĐ |
X-Line EX | khoảng 1,10 tỷ VNĐ |
X-Line SX | khoảng 1,14 tỷ VNĐ |
X-Line SX Prestige | khoảng 1,22 tỷ VNĐ |
X-Pro SX Prestige | khoảng 1,24 tỷ VNĐ |
Thông số kỹ thuật
2025 Mazda CX-90 | 2025 Kia Sorento | |
Hệ truyền động phổ biến |
|
|
Động cơ | Động cơ 6-xi lanh thẳng hàng tăng áp 3.3 lít mild-hybrid | Động cơ 4-xi lanh 2.5 lít |
Công suất | 209 kW @ 5,000 vòng/phút | 142 kW @ 6,100 vòng/phút |
Mô-men xoắn | 450 Nm @ 2,000 vòng/phút | 245 Nm @ 4,000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 8 cấp | Tự động 8 cấp |
Tiêu thụ nhiên liệu | 9,8 l/100km trong thành phố / 8,4 l/100km trên xa lộ / 9,4 l/100km kết hợp | 10,2 l/100km trong thành phố / 7,6 l/100km trên xa lộ / 9,0 l/100km kết hợp |
Cũng có sẵn | Động cơ 6-xi lanh thẳng hàng tăng áp 3.3 lít mild-hybrid (340 hp, Turbo S), PHEV | Động cơ 4-xi lanh 2.5 lít tăng áp, AWD, hybrid, PHEV |
Thông số |
|
|
Bảo hành cơ bản | 3 năm/57.936 km | 5 năm/96.560 km |
Bảo hành hệ truyền động | 5 năm/96.560 km | 10 năm/160.934 km |
An toàn tổng thể NHTSA | 5 sao | 5 sao |
Số chỗ ngồi tối đa | 8 | 7 |
Chiều dài cơ sở | 3.118 mm | 2.814 mm |
Tổng chiều dài | 5.120 mm | 4.810 mm |
Chiều rộng | 1.970 mm | 1.900 mm |
Chiều cao | 1.732 mm | 1.694 mm |
Đường kính quay vòng | 11.6 m | 11.7 m |
Khoảng không đầu, hàng trước | 1.008 mm | 1.024 mm |
Khoảng không đầu, hàng thứ hai | 998 mm | 994 mm |
Khoảng không đầu, hàng thứ ba | 937 mm | 935 mm |
Khoảng duỗi chân, hàng trước | 1.059 mm | 1.052 mm |
Khoảng duỗi chân, hàng thứ hai | 1.001 mm | 1.059 mm |
Khoảng duỗi chân, hàng thứ ba | 772 mm | 752 mm |
Khoảng vai, hàng trước | 1.504 mm | 1.502 mm |
Khoảng vai, hàng thứ hai | 1.476 mm | 1.476 mm |
Khoảng vai, hàng thứ ba | 1.354 mm | 1.346 mm |
Dung tích khoang hành lý | 422/1.133/2.101 lít | 357/1.091/2.139 lít |
Kết luận
Với mức giá khởi điểm thấp hơn, nhiều tùy chọn hybrid hơn và thời gian bảo hành dài hơn, Kia Sorento dễ dàng được coi là lựa chọn giá trị trong so sánh này. Tuy nhiên, Mazda CX-90 cũng có sức hấp dẫn riêng, với nội thất rộng rãi hơn, cao cấp hơn và hiệu suất mạnh mẽ từ các phiên bản Turbo S. Lựa chọn SUV phù hợp với bạn phụ thuộc vào ưu tiên của bạn.
Nguồn: Kelley Blue Book
Lưu ý: Thông tin về giá cả và bảo hành chỉ mang tính tham khảo và được áp dụng cho thị trường ngoài Việt Nam.
Có thể bạn muốn xem
- So sánh Mazda CX-5 2025 và Mitsubishi Outlander 2025
So sánh Mazda CX-5 2025 và Mitsubishi Outlander 2025
- Acura RDX 2025 và Infiniti QX55 2025: Cuộc chiến SUV hạng sang cỡ nhỏ
Acura RDX 2025 và Infiniti QX55 2025: Cuộc chiến SUV hạng sang cỡ nhỏ
- So sánh Nissan Kicks 2025 và Toyota Corolla Cross 2025
So sánh Nissan Kicks 2025 và Toyota Corolla Cross 2025