So sánh Mazda3 2025 và Kia K4 2025
Mặc dù SUV đang rất thịnh hành, phân khúc xe compact (xe nhỏ gọn) vẫn rất cạnh tranh. Bạn có những lựa chọn phổ biến như Honda Civic và Toyota Corolla, nhưng cũng có một vài sự thay thế đáng cân nhắc với những mẫu xe bán chạy này. Hai trong số những mẫu xe ưa thích của chúng tôi là Mazda3 và Kia K4.
Những mẫu xe nhỏ gọn này có nhiều điểm tương đồng, nhưng cũng có một số khác biệt quan trọng.
Hãy cùng so sánh Mazda3 2025 và Kia K4 2025.
Mazda3 2025
Mazda3 được biết đến với khả năng vận hành thú vị, nội thất cao cấp nhưng vẫn giữ được tính thực dụng và giá cả hợp lý của một chiếc xe compact. Mazda là thương hiệu có nhiều điểm nổi bật, và Mazda3 là mẫu xe có giá cả phải chăng nhất để tiếp cận thương hiệu này. Giá khởi điểm từ khoảng 640 triệu VNĐ.
Điểm nổi bật của Mazda3
Kiểu dáng sedan và hatchback: Không giống như Kia K4 chỉ có kiểu dáng sedan, Mazda3 có cả phiên bản sedan và hatchback. Phiên bản sedan có giá rẻ hơn một chút, nhưng hatchback lại có lợi thế về không gian chứa đồ. Ngoài ra, phiên bản hatchback còn cung cấp bản Premium với hộp số sàn, điều mà bản sedan không có.
Hệ dẫn động AWD tùy chọn: Được trang bị tùy chọn với động cơ cơ bản và tiêu chuẩn với động cơ tăng áp, hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian i-Activ là một lợi thế lớn của Mazda3 so với Kia Forte, mẫu xe chỉ có hệ dẫn động cầu trước. Hệ dẫn động AWD giúp Mazda3 có độ bám đường tốt hơn trên mặt đường khô và khả năng vận hành vượt trội trên mặt đường trơn trượt.
Hiệu suất mạnh mẽ hơn: Động cơ cơ bản 2.5 lít của Mazda3 sản sinh công suất 191 mã lực và mô-men xoắn 252 Nm, trong khi động cơ tăng áp 2.5 lít tùy chọn có thể đạt tới 250 mã lực và mô-men xoắn 434 Nm. Những thông số hiệu suất này vượt trội hơn Kia Forte đáng kể, khiến Mazda3 trở thành lựa chọn lý tưởng cho những người đam mê tốc độ.
Kia K4 2025
Chiếc Kia K4 hoàn toàn mới năm 2025, thực dụng và giá cả phải chăng, chứng minh rằng một chiếc xe compact giá rẻ không còn là lựa chọn kém chất lượng. Với nội thất rộng rãi, chế độ bảo hành hàng đầu trong phân khúc và các tính năng tiêu chuẩn phong phú, Kia K4 2025 mang lại giá trị lớn, xứng đáng với số tiền bỏ ra. Thậm chí có cả phiên bản GT thú vị mà vẫn không quá đắt. Giá khởi điểm cho Kia K4 2025 là khoảng 463 triệu VNĐ.
Điểm nổi bật của Kia Forte
Giá cả phải chăng: Giá khởi điểm của Kia K4 thấp hơn giá khởi điểm của Mazda3, và khoảng cách giá còn lớn hơn khi so sánh các phiên bản tăng áp của chúng. Kia mang lại một mức giảm giá đáng kể dù bạn trả tiền mặt, thuê xe, hay trả góp.
Bảo hành vượt trội: Kia Forte có chế độ bảo hành hàng đầu phân khúc. Bảo hành hệ truyền động kéo dài 10 năm/160.934 km, bổ sung bởi bảo hành cơ bản 5 năm/96.560 km. Điều này vượt xa bảo hành cơ bản 3 năm/57.936 km và bảo hành hệ truyền động 5 năm/80.467 km của Mazda.
Tiết kiệm nhiên liệu lên đến 5,7 lít/100 km trên đường cao tốc: Các động cơ nhỏ hơn của K4 không mạnh mẽ bằng các động cơ lớn hơn của Mazda3, nhưng bù lại là khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn. EPA đánh giá phiên bản K4 tiết kiệm nhất đạt 7,8 lít/100 km trong đô thị, 5,7 lít/100 km trên đường cao tốc, và trung bình 6,9 lít/100 km. Trong khi đó, Mazda3 tiết kiệm nhất đạt 8,7 lít/100 km trong đô thị, 6,4 lít/100 km trên đường cao tốc, và trung bình 7,6 lít/100 km.
Điểm tương đồng
Kia K4 2025 và Mazda3 sedan 2025 tương đồng về kích thước một cách đáng kể và đều trang bị các tính năng an toàn và công nghệ giải trí tiêu chuẩn tương tự. Những điểm nổi bật chung bao gồm Android Auto, Apple CarPlay, phanh khẩn cấp tự động, hỗ trợ giữ làn, đèn pha tự động, và giám sát sự tập trung của người lái.
Kết luận
Kia K4 có nhiều ưu điểm thực tế so với Mazda3. Xe có giá khởi điểm thấp hơn, nội thất rộng rãi hơn một chút, chế độ bảo hành dài hơn, và tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn. Tuy nhiên, Mazda lại có cảm giác cao cấp hơn, với hai kiểu dáng thân xe, động cơ mạnh mẽ hơn, và hệ dẫn động bốn bánh tùy chọn.
Nếu ngân sách của bạn eo hẹp và chênh lệch giá 47 triệu VNĐ giữa hai mẫu sedan này là đáng kể, chúng tôi không ngần ngại đề xuất Kia. Đây là một chiếc xe rất tốt. Nhưng nếu ngân sách không phải là vấn đề, Mazda3 cao cấp hơn, đồng thời có thành tích an toàn tổng thể tốt hơn từ Cục An toàn Giao thông Đường bộ Quốc gia (NHTSA), sẽ là lựa chọn phù hợp.
Giá xe Mazda3 2025 mới
Giá bán lẻ | Giá mua hợp lý (92620) | |
---|---|---|
2.5 S | ~635 triệu VNĐ | TBD |
2.5 S Select Sport | ~654 triệu VNĐ | TBD |
2.5 S Preferred | ~694 triệu VNĐ | TBD |
2.5 S Carbon Edition | ~772 triệu VNĐ | TBD |
2.5 S Premium | ~803 triệu VNĐ | TBD |
2.5 Carbon Turbo | ~839 triệu VNĐ | TBD |
2.5 Turbo Premium Plus | ~932 triệu VNĐ | TBD |
Giá xe Kia K4 2025 mới
Giá bán lẻ | Giá mua hợp lý (92620) | |
---|---|---|
LX | ~590 triệu VNĐ | TBD |
LXS | ~615 triệu VNĐ | TBD |
EX | ~640 triệu VNĐ | TBD |
GT-Line | ~670 triệu VNĐ | TBD |
GT-Line Turbo | ~745 triệu VNĐ | TBD |
Giá ở đây phản ánh mức giá người mua hiện đang trả cho các xe Mazda3 2025 mới và Kia K4 2025 mới trong điều kiện điển hình khi mua từ đại lý. Giá này được cập nhật hàng tuần. Giá bán lẻ đề xuất của nhà sản xuất (MSRP) được trích dẫn đã bao gồm phí vận chuyển nhưng không bao gồm thuế, phí đăng ký, phí tài liệu, và các tùy chọn.
Thông số kỹ thuật
2025 Mazda3 | 2025 Kia K4 | |
Động cơ phổ biến | ||
Động cơ | 4 xi-lanh 2.5 lít | 4 xi-lanh 2.0 lít |
Công suất | 191 mã lực @ 6,000 vòng/phút | 147 mã lực @ 6,200 vòng/phút |
Mô-men xoắn | 252 Nm @ 4,000 vòng/phút | 179 Nm @ 4,500 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động CVT |
Tiết kiệm nhiên liệu | 8.7 l/100 km đô thị/6.4 l/100 km cao tốc/7.6 l/100 km kết hợp | 7.8 l/100 km đô thị/5.7 l/100 km cao tốc/6.9 l/100 km kết hợp |
Các tùy chọn khác | Turbo 4 xi-lanh 2.5 lít, số sàn 6 cấp, AWD, hatchback | Turbo 4 xi-lanh 1.6 lít, số sàn 6 cấp |
Thông số kỹ thuật | ||
Bảo hành cơ bản | 3 năm/58,000 km | 5 năm/96,000 km |
Bảo hành động cơ | 5 năm/96,000 km | 10 năm/160,000 km |
An toàn tổng thể NHTSA | 5 sao | Không có thông tin |
Số chỗ ngồi tối đa | 5 | 5 |
Chiều dài cơ sở | 2,724 mm | 2,721 mm |
Chiều dài tổng thể | 4,661 mm | 4,710 mm |
Chiều rộng | 1,796 mm | 1,849 mm |
Chiều cao | 1,445 mm | 1,420 mm |
Đường kính quay vòng | 10.8 m | 10.7 m |
Khoảng không đầu, hàng ghế 1 | 965 mm | 991 mm |
Khoảng không đầu, hàng ghế 2 | 947 mm | 947 mm |
Khoảng để chân, hàng ghế 1 | 1,074 mm | 1,074 mm |
Khoảng để chân, hàng ghế 2 | 892 mm | 965 mm |
Khoảng vai, hàng ghế 1 | 1,415 mm | 1,435 mm |
Khoảng vai, hàng ghế 2 | 1,359 mm | 1,389 mm |
Khoang hành lý | 374 lít | 413 lít |
Có thể bạn muốn xem
- Thị trường xe điện đang tăng tốc khi năm nay sắp kết thúc
Thị trường xe điện đang tăng tốc khi năm nay sắp kết thúc
- So sánh Jeep Grand Cherokee 2025 và Dodge Durango 2025
So sánh Jeep Grand Cherokee 2025 và Dodge Durango 2025
- So sánh Hyundai Venue 2025 và Chevrolet Trailblazer 2025
So sánh Hyundai Venue 2025 và Chevrolet Trailblazer 2025