So sánh Ford Mustang GT 2024 và Nissan Z

Ngày đăng bàiNgười đăng bàingolinh
Chiếc Ford Mustang mới cuối cùng đã được ra mắt và sẽ cạnh tranh với Nissan Z trong thị trường xe thể thao đang ngày càng thu hẹp.

Người mua đã phải chờ đợi rất lâu, nhưng mẫu xe S650 Ford Mustang mới cuối cùng cũng đã ra mắt. Dựa trên công thức quen thuộc, Mustang GT thế hệ thứ bảy kết hợp động cơ V8 "Coyote" trường tồn với công nghệ hiện đại và kiểu dáng được cải tiến. Hãy coi đây là một sự thay đổi toàn diện hơn là một mẫu xe hoàn toàn mới.

2024-ford-mustang-gt-fastback-convertible-1724053983.jpeg

Gần hai năm đã trôi qua kể từ khi Mustang được ra mắt tại Hoa Kỳ và việc giao hàng chỉ mới đến tay khách hàng địa phương – Điều này đặt ra một câu hỏi…

Liệu những người theo đuổi có nên bỏ qua hoàn toàn thời gian chờ đợi và mua ngay chiếc Nissan Z đang có sẵn không? Và bây giờ Mustang đã có mặt, liệu nó có phải là chiếc xe tốt hơn không?

Nhật Bản có lịch sử lâu đời trong việc sản xuất những chiếc xe thể thao tuyệt vời và Z có đầy đủ những yếu tố phù hợp đó.

2023-nissan-z-proto-coupe-99bends-thomaswielecki-133jpg-1724053984.jpg

Nó nhẹ hơn đối thủ đến từ Mỹ và cũng nhanh như vậy trong hầu hết các tình huống. Giống như Mustang, tên gọi Z cũng mang nhiều di sản.

Nếu điều đó không truyền cảm hứng cho bạn, hãy nhìn vào thứ này! Trên hết, Nissan rẻ hơn.

Cả hai đều được trang bị hộp số sàn, vì vậy đây là mẫu xe dành cho những người đam mê xe hơi!

Ở đây chúng tôi tập trung vào mẫu Mustang GT và Z tiêu chuẩn bán chạy nhất. Mỗi mẫu xe đều có những điểm bán hàng riêng, hãy cùng xem chúng có gì nổi bật trên bảng thông số kỹ thuật.

Giá cả

Ford Mustang chiếm cả hai phân khúc giá cao và thấp tương đương với hai đối thủ này, nhưng những phiên bản có thể so sánh trực tiếp nhất là Mustang GT và Z tiêu chuẩn.

2024-ford-mustang-gt-fastback-grabber-blue-1-1724053985.jpeg
2023-nissan-z-proto-coupe-99bends-thomaswielecki-145jpg-1724053985.jpg

Ở cả phiên bản số tự động và số sàn, Ford đều có giá đắt hơn, với phiên bản số tự động có giá cao hơn 5.102 USD (~ 127 triệu VNĐ) và phiên bản số sàn có giá đắt hơn 1.202 USD (~ 30 triệu VNĐ) so với Z.

Nếu bạn muốn nâng cấp những chiếc xe chủ lực dành cho đường đua, thì Z Nismo có giá bán là 94.000 USD (~ 2,35 tỷ VNĐ) cộng với chi phí lăn bánh, trong khi Mustang Dark Horse có giá khởi điểm là 99.102 USD (~ 2,5 tỷ VNĐ) chưa tính chi phí lăn bánh.

Biến thể mô hình

Giá trước khi tính chi phí trên đường

Xe Ford Mustang EcoBoost 2024

64.990 USD (~1,6 tỷ VNĐ)

Xe Nissan Z 2024

75.800 USD (~ 1,9 tỷ VNĐ)

Nissan Z 2024 Manual

75.800 USD (~ 1,9 tỷ VNĐ)

Ford Mustang GT 2024 Manual

77.002 USD (~ 1,92 tỷ VNĐ)

Xe Ford Mustang GT 2024 Auto

80.902 USD (~ 2 tỷ VNĐ)

Xe ô tô Ford Mustang GT mui trần 2024 Auto

86.752 USD (~ 2,2 tỷ VNĐ)

Xe Nissan Z Nismo 2024 Auto

94.000 USD (~ 2,35 tỷ VNĐ)

Ford Mustang Dark Horse 2024 Manual

99.102 USD (~ 2,5 tỷ VNĐ)

Xe Ford Mustang Dark Horse 2024 Auto

103.002 USD (~ 2,6 tỷ VNĐ)

Hệ thống truyền động và hiệu quả

Xét về hệ thống truyền động, Mustang và Z không thể khác nhau hơn.

ford-mustang-dark-horse-red-15-1724053986.jpeg
221011-nissan-z-coupe-manual-blue-still-40-1724053986.jpg

Giống như những chiếc Mustang đời cũ, thế hệ GT hiện tại được trang bị động cơ V8 hút khí tự nhiên khối lớn, kết hợp với hộp số tự động 10 cấp hoặc hộp số sàn 6 cấp.

Mặt khác, Z sử dụng động cơ V6 tăng áp kép 3.0 lít, khác biệt so với công thức hút khí tự nhiên của 350Z và 370Z trước đó.

Như một số người nói, không có sự thay thế nào cho dung tích và xe pony có lợi thế về sức mạnh. Tuy nhiên, Nissan nhẹ hơn nhanh hơn trong cuộc chạy nước rút 0-100km/h và tiết kiệm nhiên liệu hơn. Cả hai xe đều dẫn động cầu sau trên toàn bộ phạm vi.

Mustang EcoBoost cung cấp hiệu suất tương tự nhưng giá thành thấp hơn nhiều, cùng với lợi thế là hiệu suất của động cơ bốn xi-lanh.

Ford Mustang EcoBoost

NissanZ

Xe Ford Mustang GT

Nissan Z Nismo

Ford Mustang Ngựa đen

Động cơ

2.3L 4 xi-lanh tăng áp

Động cơ V6 tăng áp kép 3.0L

Động cơ V8 hút khí tự nhiên 5.0L

Động cơ V6 tăng áp kép 3.0L

Động cơ V8 hút khí tự nhiên 5.0L

Quyền lực

232kW

298kW

347kW

309kW

349kW

Mô-men xoắn

475Nm

475Nm

550Nm

520Nm

548Nm

Hộp số

Tự động 10 cấp

Tự động 9 cấp hoặc số sàn 6 cấp

Tự động 10 cấp hoặc số sàn 6 cấp

Tự động 9 cấp

Tự động 10 cấp hoặc số sàn 6 cấp

Hệ dẫn động

Dẫn động cầu sau

Dẫn động cầu sau

Dẫn động cầu sau

Dẫn động cầu sau

Dẫn động cầu sau

Tỷ lệ công suất trên trọng lượng

135,8kW/tấn

187,5kW/t (tự động)
191,5kW/t (thủ công)

192,5kW/t (tự động)
195,5kW/t (thủ công)

189kW/t

193,5kW/t (tự động)
195,6kW/t (thủ công)

0-100km/giờ

5,3 giây

4,7 giây (đã thử nghiệm)

4,9 giây (tự động)
5.3 giây (thủ công)

Không có

Không có

Tiết kiệm nhiên liệu (đã tuyên bố)

9,4L/100km

9,8L/100km (tự động)
10,8L/100km (số sàn)

12,8L/100km (tự động)
13,6L/100km (số sàn)

10,4L/100km

12,8L/100km

Dung tích bình nhiên liệu

61L

62L

61L

62L

61L

Loại nhiên liệu

98 RON

95 RON

98 RON

95 RON

98 RON

C02 (kết hợp)

215g/km

227g/km (tự động)
250g/km (số sàn)

293g/km (tự động)
310g/km (số sàn)

242g/km

293g/km (tự động)
353g/km (số sàn)

Kích thước

Nếu trước đây sự khác biệt về di sản của những đối thủ cạnh tranh này chưa được thể hiện rõ thì bây giờ đã rõ rồi.

2024-ford-mustang-1724053988.jpg
221011-nissan-z-coupe-manual-blue-still-6-1724053990.jpg

Chiếc Mustang sinh ra và lớn lên tại Mỹ có kích thước lớn hơn ở mọi khía cạnh, với sức nặng đáng kể hơn khi kéo xe. Mặt tích cực là kích thước lớn hơn đồng nghĩa với cốp xe lớn hơn.

Mặc dù có nguồn gốc từ Nhật Bản, Z không hề nhẹ hay nhỏ gọn, nhưng chắc chắn đây là chiếc máy nhỏ gọn nhất được giới thiệu ở đây.

Ford Mustang EcoBoost

NissanZ

Xe Ford Mustang GT

Nissan Z Nismo

Ford Mustang Ngựa đen

Chiều dài

4811mm

4380mm

4811mm

4410mm

4823mm

Chiều rộng

2097mm

1845mm

2097mm

1870mm

2097mm

Chiều cao

1407mm

1315mm

1414mm

1315mm

1413mm

Chiều dài cơ sở

2719mm

2550mm

2719mm

2550mm

2719mm

Sức chứa khởi động

375L

241L

375L

241L

375L

Trọng lượng không tải

1746kg

1633kg (tự động)
1600kg (thủ công)

1841kg (tự động)
1813kg (số tay)

1635kg

1842kg (tự động)
1822kg (số tay)

Bảo dưỡng và bảo hành

Cả hai loại xe ở đây đều được bảo hành 5 năm, không giới hạn số kilomet.

2024-ford-mustang-dark-horse-3-1724053991.jpeg
221011-nissan-z-coupe-manual-blue-still-21-1724053991.jpg

Tuy nhiên, Z có chi phí vận hành cao hơn, đặc biệt là trong 4 lần bảo dưỡng đầu tiên. Ford cung cấp mức giá bảo dưỡng cố định là 379 USD (~9,5 triệu VNĐ) trong 4 năm đầu tiên, trong khi Nissan chỉ áp dụng mức giá này trong năm đầu tiên sở hữu.

Xe Ford Mustang

Nissan Z (tự động)

Bảo hành

5 năm, không giới hạn số km

5 năm, không giới hạn số km

Khoảng cách

12 tháng hoặc 15.000km

12 tháng hoặc 10.000km

Dịch vụ đầu tiên

379 USD (~9,5 triệu VNĐ)

347 USD (~ 8,7 triệu VNĐ)

Dịch vụ thứ 2

379 USD (~9,5 triệu VNĐ)

500 USD ~ 12 triệu VNĐ

Dịch vụ thứ 3

379 USD (~9,5 triệu VNĐ)

495 USD (~ 12 triệu VNĐ)

dịch vụ thứ 4

379 USD (~9,5 triệu VNĐ)

771 USD (~ 19 triệu VNĐ)

Dịch vụ thứ 5

Không có

391 USD (~ 9,8 triệu VNĐ)

Tổng cộng 5 năm đầu tiên

1.516 USD (~ 38 triệu VNĐ) (4 năm)

2.504 USD~ 63 triệu VNĐ (5 năm)

Giá dịch vụ trung bình

379 USD (~9,5 triệu VNĐ) (4 năm)

500 USD ~ 12 triệu VNĐ (5 năm)

Sự an toàn

Cả Ford Mustang và Nissan Z mới đều chưa được ANCAP hoặc Euro NCAP thử nghiệm.

2024-ford-mustang-active-safety-adas-1724053993.jpeg
221011-nissan-z-coupe-manual-blue-still-58-1724053995.jpg

Tuy nhiên, Mustang cung cấp nhiều thiết bị an toàn tiêu chuẩn hơn với một túi khí bổ sung và tính năng hỗ trợ giữ làn đường, tính năng không có trên Z.

Cả hai đều không có camera quan sát xung quanh hay hệ thống hỗ trợ đỗ xe, nhưng điều đó không làm những người mua xe thể thao thực sự quan tâm.

Xe Ford Mustang

NissanZ

Túi khí

7 túi khí

6 túi khí

Phanh khẩn cấp tự động (AEB)

Hỗ trợ giữ làn đường

KHÔNG

Giám sát điểm mù

Kiểm soát hành trình thích ứng

Nhận dạng biển báo giao thông

Camera lùi

Camera quan sát xung quanh

KHÔNG

KHÔNG

Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau

Cảm biến đỗ xe

Hỗ trợ đỗ xe

KHÔNG

KHÔNG

Theo dõi áp suất lốp

Tính năng tiêu chuẩn

Ford Mustang GT và Nissan Z thể hiện những ưu tiên khác nhau trên bảng thông số kỹ thuật.

2024-ford-mustang-gt-fastback-vapor-blue-2-1724053996.jpg
221011-nissan-z-coupe-manual-blue-still-1-1724053997.jpg
2024-ford-mustang-gt-fastback-grabber-blue-4-1724053999.jpeg
221011-nissan-z-coupe-manual-blue-still-15-1724054001.jpg
Đặc điểm bên ngoài Xe Ford Mustang GT NissanZ
Bánh xe Bánh xe hợp kim 19 inch Bánh xe hợp kim 19 inch
Lốp xe Lốp Pirelli P-Zero 255/40 R19 phía trước và 275/40 R19 phía sau Lốp xe Bridgestone Potenza S007 255/40R19 phía trước và 275/35 R19 phía sau
Bánh xe dự phòng Bộ dụng cụ sửa lốp xe Bộ dụng cụ sửa lốp xe
Đèn pha Đèn pha LED tự động Đèn pha LED tự động
Đèn sương mù KHÔNG Đèn sương mù phía sau
Cần gạt nước Cần gạt nước cảm biến mưa Cần gạt nước thay đổi liên tục
Gương chiếu hậu Gương chiếu hậu chỉnh điện và có chức năng sưởi Gương chiếu hậu chỉnh điện và có chức năng sưởi
Cửa sổ trời Không, tùy chọn chuyển đổi KHÔNG
Cửa sau Cửa sau đóng mở bằng tay Cửa sau đóng mở bằng tay

Về mặt bên ngoài, có khá nhiều điểm tương đồng giữa hai mẫu xe này mặc dù Mustang có lợi thế là cần gạt nước cảm biến mưa tự động.

Cả hai mẫu xe đều không có cửa sổ trời, nhưng bạn vẫn có thể có được trải nghiệm thực sự ngoài trời với Mustang Convertible.

2024-ford-mustang-gt-fastback-1-1724054003.jpeg
221011-nissan-z-coupe-manual-blue-still-69-1724054004.jpg

Đặc điểm nội thất

Xe Ford Mustang GT

NissanZ

Đồ nội thất

Nội thất bọc da

Nội thất bọc da

Ghế trước

Ghế trước chỉnh điện 6 hướng, có chức năng sưởi và làm mát

Ghế trước chỉnh điện 4 hướng, có chức năng sưởi

Ghế sau

KHÔNG

Vô lăng

Vô lăng bọc da

Vô lăng bọc da

Cần số mái chèo

Gương chiếu hậu

Gương chiếu hậu điện tử

Gương chiếu hậu tự động làm mờ

Kiểm soát khí hậu

Kiểm soát khí hậu hai vùng

Kiểm soát khí hậu hai vùng

Bạn muốn một chiếc xe thể thao nhưng cần không gian cho cả gia đình? Sẽ rất chật chội với chiếc Mustang 2+2 chỗ ngồi và không thể với chiếc Z chỉ có hai chỗ ngồi.

Cả hai xe đều có ghế trước chỉnh điện và có chức năng sưởi, trong khi Mustang có thêm chức năng làm mát ghế.

Nội thất bọc da cũng là một đặc điểm chung giúp phân biệt những chiếc xe này với những chiếc xe thể thao giá cả phải chăng hơn như Toyota GR86 / Subaru BRZ và Mazda MX-5.

2024-ford-mustang-gt-fastback-2-1724054004.jpeg
221011-nissan-z-coupe-manual-blue-still-52-1724054005.jpg
2024-ford-mustang-gt-fastback-8-1724054005.jpeg
221011-nissan-z-coupe-manual-blue-still-57-1724054007.jpg

Công nghệ

Xe Ford Mustang GT

NissanZ

Cụm đồng hồ

Cụm đồng hồ kỹ thuật số 12,4 inch

Cụm đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch

Màn hình hiển thị trên kính chắn gió

KHÔNG

KHÔNG

Thông tin giải trí

Màn hình cảm ứng 13,2 inch

Màn hình cảm ứng 8.0 inch

Điều hướng vệ tinh

KHÔNG

Phản chiếu điện thoại thông minh

Phản chiếu không dây

Phản chiếu có dây

Sạc điện thoại

Sạc không dây

Sạc có dây

USB

1 x USB-A, 1 x USB-C

1 x USB-A, 1 x USB-C

Hệ thống âm thanh

Hệ thống âm thanh B&O 12 loa

Hệ thống âm thanh Bose 8 loa

Chìa khóa

Mở cửa và khởi động không cần chìa khóa

Mở cửa và khởi động không cần chìa khóa

Mustang rõ ràng chiến thắng về mặt công nghệ.

Bạn sẽ có màn hình thông tin giải trí khổng lồ 13,2 inch trên Ford, lớn hơn hẳn màn hình 8,0 inch của Z. Phần mềm SYNC của Ford có tính năng định vị vệ tinh, tính năng không có trên Z.

Bạn cũng sẽ cần một sợi cáp để phản chiếu và sạc điện thoại thông minh trên Nissan, cả hai đều có thể thực hiện không dây trên Mustang.

Bốn loa bổ sung là điểm nhấn công nghệ của Ford, một điểm hấp dẫn khi xét đến nguồn gốc truyền thống của Z.

nissan-z-v-ford-mustang-hero-2-1724054008.png

Nguồn: carexpert.com.au

Có thể bạn muốn xem