Giá và thông số kỹ thuật của BMW 3 Series 2025
BMW đã giảm giá cơ bản của dòng 3 Series đồng thời bổ sung thêm trang thiết bị.
Dòng BMW 3 Series 2025 sẽ ra mắt vào cuối năm nay, có giá từ 89.900 USD (~ 2,3 tỷ VNĐ) trước chi phí trên đường, tiết kiệm 4800 USD (~ 122 triệu VNĐ) cho mẫu xe cũ.
Chúng ta sẽ cần xem xét kỹ để nhận ra sự khác biệt với 3 Series được cập nhật, có thiết kế vô lăng mới và thiết kế bánh xe hợp kim 19 inch.
Ngoài thiết kế vô lăng mới, còn có các nút điều chỉnh mới cho cửa gió điều hòa cùng với hệ thống đèn 'tầng' được tích hợp vào viền xung quanh cửa gió điều hòa.
Tuy nhiên, thay đổi lớn bên trong là việc 3 Series sử dụng hệ điều hành BMW 8.5 mới cho hệ thống thông tin giải trí.
Tính năng này có “hoạt động tối ưu hóa các chức năng thông gió và kiểm soát khí hậu”, cũng như cấu trúc menu “phẳng hơn” và các tiện ích phím tắt có thể tùy chỉnh ở phía người lái của màn hình nối với thanh điều hòa khí hậu cố định ở phía dưới.
Tiêu chuẩn mới là các tính năng như cửa sổ trời, vô lăng có sưởi và ghế trước có sưởi.
Bên dưới lớp vỏ, BMW đã điều chỉnh lại khung gầm của 3 Series để mang lại cảm giác lái và khả năng xử lý tốt hơn, với những thay đổi bao gồm việc lắp đặt cứng hơn kết nối bộ giảm chấn phía sau với thân xe.
BMW cho biết có “sự gia tăng đáng kể về sự thoải mái trong mọi tình huống lái xe… mà không làm mất đi khả năng năng động thông thường của 3 Series”, với khả năng xử lý chính xác và điềm tĩnh hơn.
Công ty sẽ chỉ cung cấp ba biến thể – phiên bản sedan và wagon của 330i, cộng với một chiếc sedan M340i xDrive – sau khi loại bỏ 320i cơ sở và 330e plug-in hybrid vào đầu năm nay.
Mặc dù 330i rẻ hơn so với năm 2024, nhưng giá cơ bản của 3 Series vẫn đắt hơn gần 10.000 USD ( ~ 254 triệu VNĐ) so với năm 2023 khi 320i mở rộng phạm vi sản xuất.
Định giá
Mẫu xe | Mức giá |
---|---|
2025 BMW 330i Sedan | 89,900 USD ~ 2,3 tỷ VNĐ (-4800 USD ~ -122 triệu VNĐ) |
2025 BMW 330i Touring | 92,900 USD ~ 2, 37 tỷ VNĐ (-6000 USD ~ -153 triệu VNĐ) |
2025 BMW M340i xDrive Sedan | 114,900 USD ~ 2,9 tỷ VNĐ (+8700 USD ~ +221 triệu VNĐ) |
Tất cả giá không bao gồm chi phí lăn bánh.
Hệ thống truyền động
330i | M340i xDrive | |
---|---|---|
Động cơ | 2.0 lít turbo 4 xi-lanh | 3.0 lít turbo 6 xi-lanh |
Công suất | 190kW | 285kW |
Mô-men xoắn | 400Nm | 500Nm |
Loại dẫn động | Dẫn động cầu sau | Dẫn động 4 bánh |
Hộp số | Tự động 8 cấp | Tự động 8 cấp |
Tăng tốc 0-100km/h | 5,8 giây (Sedan) 6,1 giây (Touring) | 4,4 giây |
Hiệu năng
BMW Australia chưa xác nhận bất kỳ thay đổi nào về khả năng tiết kiệm nhiên liệu.
Số liệu cho các mô hình hiện tại như sau:
330i | M340i xDrive | |
---|---|---|
Tiết kiệm nhiên liệu (kết hợp) | 6,5L/100km (Sedan) 6,8L/100km (Touring) | 8,0L/100km |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì cao cấp 95-octane | Không chì cao cấp 98-octane |
Dung tích bình xăng | 59L | 59L |
Kích thước
Sedan | Touring | |
---|---|---|
Chiều dài | 4713mm-4714mm | 4713mm |
Chiều rộng | 1827mm | 1827mm |
Chiều cao | 1440mm | 1451mm |
Chiều dài cơ sở | 2851mm | 2851mm |
Không gian cốp xe | 480L | 500-1510L |
Trọng lượng | 1600kg (330i) 1800kg (M340i xDrive) | 1675kg |
Dịch vụ và bảo hành
BMW chưa công bố giá dịch vụ nhưng hãng hỗ trợ với chế độ bảo hành 5 năm, không giới hạn km.
Sự an toàn
BMW 3 Series được ANCAP đánh giá an toàn năm sao, mặc dù điều này chỉ áp dụng cho 330i.
Nó nhận được xếp hạng bảo vệ người lớn là 97%, xếp hạng bảo vệ trẻ em là 87%, xếp hạng bảo vệ người đi đường dễ bị tổn thương là 87% và xếp hạng hỗ trợ an toàn là 77%.
BMW chưa công bố danh sách đầy đủ các trang bị an toàn tiêu chuẩn, tuy nhiên mẫu xe cũ sẽ được trang bị tiêu chuẩn:
Phanh khẩn cấp tự động
Giám sát điểm mù
Hỗ trợ giữ làn đường
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía trước và phía sau
Trợ lý lái và kiểm soát làn đường
Kiểm soát hành trình thích ứng
Cảm biến đỗ xe phía trước và phía sau
Camera quan sát xung quanh với chế độ xem 3D
Thiết bị tiêu chuẩn
Dòng sản phẩm 3 Series tiếp tục bao gồm một chiếc 330i với kiểu dáng thân xe Sedan, Touring và một chiếc M340i xDrive hàng đầu, chỉ dành cho sedan.
Trang bị tiêu chuẩn trên mẫu xe 330i bao gồm:
Bánh xe hợp kim nhẹ M 19 inch
Trang trí M Shadowline với 'nội dung mở rộng' (MỚI)
Phanh thể thao M, màu xanh
Gói thể thao M
Hệ thống treo thích ứng M
Nắp cốp/cửa cốp chỉnh điện
Vào và khởi động không cần chìa khóa
Cửa sổ trời kính chỉnh điện (MỚI)
Gói kết nối chuyên nghiệp
Thông tin giao thông thời gian thực
Dịch vụ từ xa
Cụm đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch
Hệ thống thông tin giải trí màn hình cảm ứng 14,9 inch
Hệ điều hành BMW 8.5 (MỚI)
Hỗ trợ đỗ xe bán tự động
Sạc điện thoại không dây
Nội thất bọc da Vernasca
Ghế trước có sưởi (MỚI)
Lựa chọn ghế M Sport hoặc ghế Sport
‘Bảng điều khiển sang trọng’
Vô lăng bọc da M
Vô lăng có sưởi (MỚI)
Ánh sáng xung quanh
Tiêu đề antraxit
‘Các chi tiết tô điểm bằng điện’ cho bộ điều khiển
Gói khoang hành lý (Chỉ dành cho Touring)
M340i xDrive bổ sung thêm:
Đèn pha LED thích ứng
Viền nội thất bằng kính CraftedClarity dành cho cần số, bộ điều khiển iDrive, nút khởi động/dừng
Hệ thống âm thanh Harman/Kardon
Cánh lướt gió phía sau M
Giám sát áp suất lốp
Nó còn mất cả một bánh xe dự phòng để chỗ một bộ dụng cụ sửa lốp.
Tùy chọn
Gói nâng cao (4500 USD (~114,5 triệu VNĐ), chỉ dành cho mẫu 330i) bổ sung thêm:
Sơn Kim loại
Viền kính CraftedClarity
Giám sát áp suất lốp
Đèn pha LED thích ứng
Hệ thống âm thanh Harman/Kardon
Gói M Sport Pro (1900 USD (~48 triệu VNĐ) cho mẫu sedan, 1500 USD (~38 triệu VNĐ) cho 330i Touring) bổ sung thêm:
Phanh thể thao M, màu đỏ
Đèn M, Shadowline
Dây đai an toàn M.
Cánh lướt gió phía sau màu đen bóng cao (chỉ dành cho xe sedan)
Ngoài ra còn có các thiết kế bánh xe khác nhau dưới dạng tùy chọn miễn phí, trong khi các tùy chọn nội thất sau đây cũng được cung cấp miễn phí trừ khi có quy định khác:
Ghế bọc da màu đen Vernasca với đường chỉ khâu màu xanh (chỉ dành cho ghế M Sport)
Ghế bọc da Vernasca với đường khâu trang trí Oyster (Chỉ dành cho ghế thể thao)
Lớp khảm nhôm được chải mịn
Các chi tiết trang trí bằng gỗ có lỗ hở màu xám tro màu xanh lam
Khảm bằng sợi carbon (tùy chọn 1200USD) (~30,5 triệu VNĐ)
Màu sắc
Alpine White là lớp hoàn thiện tiêu chuẩn.
Các lớp hoàn thiện bằng kim loại sau đây có giá thêm 2000 USD (~ 50,9 triệu VNĐ):
- Trắng khoáng
- Đá sapphire đen
- M Portimao Xanh
- M Brooklyn Xám
- Tòa nhà chọc trời màu xám
- Lửa đỏ
Ngoài ra còn có một loạt các màu sơn hoàn thiện của BMW Personal, bao gồm:
- Màu xám Dravit: 3850 USD (~98 triệu VNĐ)
- Màu xanh kim loại Tanzania: 3850 USD (~ 98 triệu VNĐ)
- Kim loại màu xám thuần khiết đông lạnh: 9500 USD (~242 triệu VNĐ)
- Màu xanh Portimao đông lạnh: 9500 USD (~242 triệu VNĐ)
- Kim loại xanh Tanzanite đông lạnh: 9500 USD (~242 triệu VNĐ)
- Màu trắng kim loại rực rỡ: 9500 USD (~242 triệu VNĐ)
Nguồn: Carexpert.Com.Au
Có thể bạn muốn xem
- So sánh Chevrolet Traverse 2025 và Ford Explorer 2025
So sánh Chevrolet Traverse 2025 và Ford Explorer 2025
- So sánh Toyota Corolla Cross 2025 và Chevrolet Trailblazer 2025
So sánh Toyota Corolla Cross 2025 và Chevrolet Trailblazer 2025
- Biểu tượng một thời quay trở lại: Honda Prelude 2026
Biểu tượng một thời quay trở lại: Honda Prelude 2026
- Xiaomi tung mẫu xe mới đọ dáng với Ferrari Purosangue
Xiaomi tung mẫu xe mới đọ dáng với Ferrari Purosangue