Giá và thông số kỹ thuật của Kia Seltos 2025

Ngày đăng bàiNgười đăng bàingolinh
Kia Seltos 2025 có mức tăng giá không đáng kể, không có nâng cấp về trang bị nào ngoài bản cập nhật phần mềm sắp tới.

Kia Seltos 2025 gần như không có thay đổi gì trong một năm qua, nhưng giá bán đã tăng nhẹ trên tất cả các phiên bản.

Kia gọi mức tăng giá này là “sự gia tăng kinh tế nhỏ”, dao động từ 70 USD (~1,7 triệu VNĐ) cho phiên bản dẫn động cầu trước đến 90 USD (~2,2 triệu VNĐ) cho phiên bản dẫn động 4 bánh.

Tuy nhiên, điều này chỉ áp dụng cho giá niêm yết.

kia-seltos-s-stills-13-1723433355.jpg
2024-kia-seltos-sport-20-review-17-1723433356.jpg
2024-kia-seltos-sport-20-review-12-1723433357.jpg
2024-kia-seltos-sport-16t-awd-stills-17-1723433358.jpg

Mặc dù không có thay đổi nào về trang bị tiêu chuẩn của Kia Seltos, nhà sản xuất ô tô cho biết họ sẽ sớm tung ra bản cập nhật phần mềm giúp người lái xe dễ dàng tắt Hỗ trợ giới hạn tốc độ thông minh (ISLA).

Giá

Giá xe Kia Seltos 2025 đã tăng.

2023-kia-seltos-sport-16t-awd-50-1723433358.jpg

Giá xe tăng 70 USD (~ 1,7 triệu VNĐ) cho phiên bản 2WD và 90 (~2,2 triệu USD) cho phiên bản AWD.

Giá không bao gồm chi phí trên đường

Giá lái xe đi

Kia Seltos S 2.0 FWD 2025

29.850 USD ~ 749 triệu VNĐ(70 USD ~ 1,7 triệu VNĐ)

32.090 USD ~ 805 triệu VNĐ

Kia Seltos Sport 2.0 FWD 2025

33.050 USD ~ 829 triệu VNĐ (70 USD ~ 1,7 triệu VNĐ)

35.790 USD ~898 triệu VNĐ

Kia Seltos Sport+ 2.0 FWD 2025

36.150 USD ~ 907 triệu VNĐ (70 USD ~ 1,7 triệu VNĐ)

38.890 USD ~976 triệu VNĐ

Kia Seltos Sport+ 1.6T AWD 2025

39.670 USD ~ 995 triệu VNĐ (90 USD ~ 2,2 triệu VNĐ)

42.390 USD ~ 1,06 tỷ VNĐ

Kia Seltos GT-Line 2.0 FWD 2025

41.850 USD ~ 1,05 tỷ VNĐ (70 USD ~ 1,7 triệu VNĐ)

44.990 USD ~1,13 tỷ VNĐ

Kia Seltos GT-Line 1.6T AWD 2025

45.270 USD ~ 1,14 tỷ VNĐ (90 USD ~ 2,2 triệu VNĐ)

48.090 đUSD ~1,2 tỷ VNĐ

Để biết giá chính xác hơn, bạn có thể định cấu hình và nhận giá cho Kia Seltos theo thông số kỹ thuật của riêng bạn trên trang web chính thức của Kia.

Hệ thống truyền động

Seltos có hai hệ truyền động, động cơ bốn xi-lanh hút khí tự nhiên 2.0 lít và động cơ 4 xi-lanh tăng áp 1.6 lít.

2024-kia-seltos-sport-16t-awd-stills-20-1723433359.jpg
2024-kia-seltos-sport-20-review-19-1723433360.jpg

Động cơ bốn xi-lanh tăng áp 1,6 lít cung cấp công suất 146kWmô-men xoắn 265Nm.

Tất cả các mẫu xe 2.0 lít đều là xe dẫn động cầu trước, trong khi tất cả các mẫu xe 1.6 lít đều là xe dẫn động bốn bánh.

Nếu bạn đang tìm kiếm thông tin chi tiết về các loại động cơ khác nhau được cung cấp, bạn có thể tìm thấy bản so sánh cạnh nhau của các loại động cơ này trong tờ rơi chính thức. Bạn có thể truy cập trang web chính thức của Kia Seltos.

Kia Seltos 2025

Dẫn động cầu trước

Hệ dẫn động bốn bánh

Động cơ

2.0 lít bốn xi-lanh

Động cơ bốn xi-lanh 1,6 lít tăng áp

Quyền lực

110kW

146kW

Mô-men xoắn

180Nm

265Nm

Quá trình lây truyền

CVT (Hộp số vô cấp)

Hộp số tự động 8 cấp có bộ chuyển đổi mô-men xoắn

Hiệu quả

Kia Seltos 2025

Tiết kiệm nhiên liệu (chu trình ADR)

6.0L/100km (Dẫn động cầu trước)
7,4L/100km (Dẫn động bốn bánh toàn thời gian)

Loại nhiên liệu

Xăng không chì có chỉ số octan 91

Dung tích bình nhiên liệu

50 lít

Kích thước

kia-seltos-s-stills-32-1723433362.jpg
kia-seltos-s-stills-34-1723433363.jpg

Kia Seltos 2025

Chiều dài

4385mm

Chiều rộng

1800mm

Chiều cao

1630-1635mm

Chiều dài cơ sở

2630mm

Sức chứa cốp xe (khi dựng ghế lên)

433L (có lốp dự phòng cỡ lớn)
468L (có chức năng tiết kiệm không gian)

Sức chứa cốp xe (khi gập ghế lại)

1393L (có bình dự phòng cỡ lớn)
1428L (có chức năng tiết kiệm không gian)

Khả năng kéo khi phanh

1100kg (Trước)
1250kg (Dẫn động bốn bánh)

Bảo dưỡng và Bảo hành

Xe Kia Seltos 2024 được bảo hành bảy năm, không giới hạn số kilomet, với bảy năm dịch vụ giá cố định và lên đến tám năm hỗ trợ bên đường nếu bạn bảo dưỡng xe tại đại lý Kia được ủy quyền.

Xe cần được bảo dưỡng sau mỗi 12 tháng hoặc 15.000km đối với động cơ 2.0 lít và sau mỗi 12 tháng hoặc 10.000km đối với động cơ tăng áp 1.6 lít.

Dưới đây là chi phí cho bảy lần bảo dưỡng đầu tiên dành cho xe Seltos 2.0 lít.

Khoảng thời gian dịch vụ

Giá

15.000km/12 tháng

290 USD (~7 triệu VNĐ)

30.000km/24 tháng

496 USD (~ 12 triệu VNĐ)

45.000km/36 tháng

354 USD (~8,9 triệu VNĐ)

60.000km/48 tháng

616 USD (~15,5 triệu VNĐ)

75.000km/60 tháng

326 USD (~ 8,2 triệu VNĐ)

90.000km/72 tháng

626 USD (~15,7 triệu VNĐ)

105.000km/84 tháng

346 USD (~8,7 triệu VNĐ)

Và đây là bảy mức giá dịch vụ đầu tiên dành cho phiên bản động cơ tăng áp 1,6 lít.

Khoảng thời gian dịch vụ

Giá

10.000km/12 tháng

309 USD (~7,7 triệu VNĐ)

20.000km/24 tháng

502 USD (~12,6 triệu VNĐ)

30.000km/36 tháng

375 USD (~ 9,4 triệu VNĐ)

40.000km/48 tháng

653 USD (~16,4 triệu VNĐ)

50.000km/60 tháng

348 USD (~8,7 triệu VNĐ)

60.000km/72 tháng

632 USD (~15,9 triệu VNĐ)

70.000km/84 tháng

673 USD (~16,9 triệu VNĐ)

Sự an toàn

Kia Seltos đã được ANCAP đánh giá vào năm 2019 và nhận được xếp hạng an toàn năm sao.

2019-kia-seltos-ancap-2-1723433366.png

Chiếc xe nhận được số điểm bảo vệ người lớn là 85%, số điểm bảo vệ trẻ em là 83%, số điểm bảo vệ người đi đường dễ bị tổn thương là 61% và số điểm hỗ trợ an toàn là 70%.

Tất cả các mẫu xe Kia Seltos 2025 đều được trang bị tiêu chuẩn các tính năng an toàn sau:

  • Túi khí phía trước, bên hông phía trước và rèm

  • Phanh khẩn cấp tự động (AEB)

    • Phát hiện xe

    • Phát hiện người đi bộ

  • Hỗ trợ điểm mù

  • Hỗ trợ giao thông cắt ngang phía sau

  • Cảnh báo thoát hiểm an toàn

  • Hỗ trợ giới hạn tốc độ thông minh

  • Hỗ trợ giữ làn đường

  • Hỗ trợ theo làn đường (giữ làn đường)

  • Cảnh báo sự chú ý của tài xế

  • Cảm biến đỗ xe phía trước và phía sau

  • Camera chiếu hậu

  • Hệ thống giám sát áp suất lốp

Các phiên bản Sport+ và GT-Line được trang bị AEB với tính năng tránh người đi xe đạp và hỗ trợ rẽ khi vào ngã tư, cũng như kiểm soát hành trình thích ứng và cảnh báo xe phía trước rời khỏi làn đường.

Nếu bạn muốn hiểu rõ hơn về công nghệ và tính năng an toàn của xe, hãy truy cập trang web chính thức của Kia . Bạn cũng có thể tải xuống tờ rơi chính thức của Kia Seltos để xem những gì được cung cấp giữa mỗi biến thể.

Thiết bị tiêu chuẩn

Trang bị tiêu chuẩn vẫn giữ nguyên trên Kia Seltos.

2024-kia-seltos-sport-16t-awd-stills-33-1723433367.jpg
2024-kia-seltos-sport-16t-awd-stills-23-1723433369.jpg
2024-kia-seltos-sport-16t-awd-stills-27-1723433370.jpg
2024-kia-seltos-sport-16t-awd-stills-37-1723433372.jpg

Kia Seltos S 2024 được trang bị tiêu chuẩn các tính năng sau:

  • Bánh xe hợp kim 16 inch

  • Bánh xe dự phòng Spare-saver

  • Đèn pha halogen tự động

  • Đèn pha tự động

  • Đèn chạy ban ngày Halogen

  • Đèn sương mù phía sau

  • Lưới tản nhiệt màu đen mờ

  • Tay nắm cửa cùng màu thân xe

  • Gương chiếu hậu cùng màu thân xe, gập điện

  • Thanh ray mái

  • Cánh gió sau

  • Ăng ten vây cá mập

  • Màn hình cụm đồng hồ 4,2 inch

  • Hệ thống thông tin giải trí màn hình cảm ứng 8.0 inch

  • Apple CarPlay và Android Auto không dây

  • Hệ thống âm thanh sáu loa

  • Ổ cắm điện 12V ở bảng điều khiển phía trước

  • Ổ cắm USB-A và USB-C ở bảng điều khiển phía trước

  • Hai ổ cắm USB-C phía sau bảng điều khiển trung tâm

  • Điều hòa không khí bằng tay

  • Cửa gió hàng ghế thứ hai

  • Phanh tay thủ công

  • chìa khóa gấp

  • Vải bọc ghế

  • Ghế lái có thể điều chỉnh bằng tay 6 hướng

2024-kia-seltos-sport-16t-awd-stills-11-1723433373.jpg
2024-kia-seltos-sport-16t-awd-stills-6-1723433375.jpg

Phiên bản Seltos Sport bổ sung:

  • Bánh xe hợp kim 17 inch
  • Bánh xe dự phòng cỡ lớn
  • Kính chắn gió và cửa trước Solar Glass
  • Đèn sương mù phía trước Halogen (kiểu máy chiếu)
  • Bảng đồng hồ kỹ thuật số 10,25 inch
  • Hệ thống thông tin giải trí màn hình cảm ứng 10,25 inch
  • Đài phát thanh kỹ thuật số DAB+
  • Apple CarPlay và Android Auto có dây
  • Điều hướng vệ tinh
  • Âm thanh của thiên nhiên
  • Kia Connect (dịch vụ miễn phí bảy năm)
  • Kiểm soát khí hậu
  • Cửa sổ lái xe một chạm lên xuống
  • Vô lăng cao cấp
  • Cần số cao cấp

Seltos Sport+ bổ sung thêm:

  • Gương chiếu hậu có sưởi
  • Kính riêng tư
  • Hệ thống khởi động bằng nút bấm và chức năng mở cửa bằng cảm biến tiệm cận
  • Hỗ trợ tránh người đi xe đạp AEB và hỗ trợ rẽ tại ngã tư
  • Kiểm soát hành trình thích ứng
  • Phanh đỗ xe điện tử với chức năng giữ phanh tự động
  • Gương chiếu hậu tự động làm mờ
  • Đèn LED nội thất
  • Gương trang điểm có đèn
  • Tay vịn bảng điều khiển trung tâm phía trước có chức năng trượt
  • Tựa tay trung tâm phía sau
  • Vải bọc và da nhân tạo
kia-seltos-gt-line-16t-awd-stills-24-1723433376.jpg
kia-seltos-gt-line-16t-awd-stills-35-1723433376.jpg

Phiên bản cao cấp Seltos GT-Line bổ sung thêm:

  • Bánh xe hợp kim 18 inch

  • Đèn pha LED

  • Đèn LED chạy ban ngày

  • Đèn sương mù LED

  • Đèn định vị LED

  • Đèn hậu kết hợp LED phía sau

  • Lưới tản nhiệt màu đen bóng cao cấp

  • Dây thắt lưng bằng bạc satin

  • Cửa sổ trời nghiêng và trượt (không có sẵn với sơn hai tông màu)

  • Cửa sau chỉnh điện

  • Cần gạt nước cảm biến mưa

  • Màn hình hiển thị trên kính chắn gió

  • Bộ sạc điện thoại không dây

  • Hệ thống âm thanh Bose cao cấp tám loa

  • Vô lăng đáy phẳng có sưởi

  • Ánh sáng xung quanh nội thất

  • Kệ bưu kiện

  • Bọc da nhân tạo cao cấp

  • Ghế trước có chức năng sưởi ấm và thông gió

  • Ghế lái chỉnh điện 10 hướng với hỗ trợ thắt lưng chỉnh điện hai hướng và bộ nhớ hai vị trí

  • Ghế hành khách phía trước chỉnh điện tám hướng

Bạn có thể xem so sánh cạnh nhau của tất cả các tùy chọn và nội dung khác nhau trên các cấp độ trang trí khác nhau bằng cách tải xuống tài liệu quảng cáo chính thức. Bạn cũng có thể truy cập trang web chính thức của Kia.

Màu sắc

Dòng xe Kia Seltos 2025 có các màu sơn ngoại thất sau:

2023-kia-seltos-colours-9-1723433378.jpg
2023-kia-seltos-colours-8-1723433378.jpg
2023-kia-seltos-colours-7-1723433379.jpg
2023-kia-seltos-colours-6-1723433380.jpg
2023-kia-seltos-colours-5-1723433381.jpg
2023-kia-seltos-colours-4-1723433381.jpg
2023-kia-seltos-colours-3-1723433382.jpg
2023-kia-seltos-colours-2-1723433383.jpg
2023-kia-seltos-colours-1-1723433383.jpg
  • Sao Hỏa Cam

  • Màu xanh Pluton

  • Bạch Tuyết Ngọc Trai

  • Màu xám thép

  • Xám trọng lực

  • Đen tổng hợp

  • Hải Vương Tinh Xanh

  • Mái nhà màu trắng trong/đen pha trộn

  • Mái nhà màu xanh Pluton/đen Fusion

Tất cả các loại hoàn thiện ngoại trừ màu Mars Orange miễn phí đều phải trả thêm 520 USD (~13 triệu VNĐ), trong khi các tùy chọn hai tông màu của GT-Line không phải trả thêm phí, tuy nhiên chúng lại không có cửa sổ trời nghiêng và trượt.

Nguồn: carexpert.com.au

Có thể bạn muốn xem