Giá và thông số kỹ thuật Hyundai i20 N 2025: thiết kế mới.
Hyundai có thể đã ngừng sản xuất chiếc i20 N hot hatch tại châu Âu và đang nhận được một số cập nhật.
Chiếc xe được cập nhật sẽ có mặt từ tháng 11 năm 2024, với nhiều thay đổi về ngoại hình cũng như bộ dịch vụ kết nối của thương hiệu Hàn Quốc.
Giá tăng thêm 510 USD (~ 12,6 triệu VNĐ) lên 35.500 USD (~ 878 triệu VNĐ) chưa bao gồm chi phí lăn bánh
Về ngoại thất, có một lưới tản nhiệt và cản trước được chỉnh sửa, nhãn hiệu mới và bộ mâm hợp kim 18 inch được rèn mới.
Bên trong, có đèn LED nội thất mới, cùng với nhãn hiệu mới trên vô lăng và cần số.
Xe được trang bị dịch vụ kết nối Hyundai Bluelink và khả năng cập nhật phần mềm qua mạng.
Các tính năng của Bluelink bao gồm thông báo va chạm tự động và chức năng gọi khẩn cấp SOS, cũng như cập nhật giao thông trực tiếp và trợ lý giọng nói có thể sử dụng cho điều hướng và điều khiển xe.
Bạn cũng có thể sử dụng điện thoại thông minh của mình để điều khiển từ xa các chức năng của xe như điều hòa không khí, thiết lập hàng rào địa lý, cảnh báo tốc độ và thời gian, và gửi vị trí điều hướng đến xe.
Về mặt cơ khí, i20 N không thay đổi, và Hyundai thực sự nói rằng nếu nó không hỏng, thì không cần phải sửa chữa.
“Đôi khi công thức của một chiếc xe hiệu suất quá tốt đến nỗi chỉ cần một vài điều chỉnh nhỏ, và bằng cách nâng cao công nghệ và kiểu dáng của i20 N, Hyundai đã nâng tầm một gói hiệu suất xuất sắc và dễ tiếp cận lên một cấp độ khác,” ông Ted Lee, Giám đốc điều hành Hyundai Motor Company Australia cho biết.
Giá
Mẫu xe | Giá chưa bao gồm chi phí lăn bánh |
---|---|
2025 Hyundai i20 N | 35.500 USD (~ 878 triệu VNĐ) |
Hệ truyền động
Hyundai i20 N | |
---|---|
Động cơ | 1,6L turbo 4 xi-lanh |
Công suất | 150kW @ 5.500-6.000rpm |
Mô-men xoắn | 275Nm @ 1.750-4.500rpm |
Hộp số | Hộp số tay 6 cấp |
Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước |
Hiệu suất
Hyundai i20 N | |
---|---|
Hiệu suất nhiên liệu | 6.9L/100km |
Loại nhiên liệu | 91 RON xăng không chì thông thường |
Dung tích bình nhiên liệu | 40L |
Khí thải CO2 | 157g/km |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 6 |
Kích thước
Hyundai i20 N | |
---|---|
Chiều dài | 4075mm |
Chiều rộng | 1775mm |
Chiều cao | 1440mm |
Cơ sở bánh xe | 2580mm |
Dung tích khoang hành lý | 310L (VDA; ghế sau dựng) |
Dịch vụ và Bảo hành
Hyundai bảo hành cho xe của mình với thời gian bảo hành 5 năm, không giới hạn km.
Công ty chưa xác nhận bất kỳ thay đổi nào về giá dịch vụ. Hiện tại, giá dịch vụ cho Hyundai i20 N 2024 được giới hạn trong năm năm đầu tiên như sau:
Dịch vụ | Giá giới hạn |
---|---|
12 tháng/10.000km | 355 USD (~ 8,8 triệu VNĐ) |
24 tháng/20.000km | 355 USD (~ 8,8 triệu VNĐ) |
36 tháng/30.000km | 425 USD (~ 10,5 triệu VNĐ) |
48 tháng/40.000km | 425 USD (~ 10,5 triệu VNĐ) |
60 tháng/50.000km | 425 USD (~ 10,5 triệu VNĐ) |
An toàn
Hyundai i20 N hiện chưa có đánh giá an toàn từ ANCAP.
Trang bị an toàn tiêu chuẩn bao gồm:
- Phanh khẩn cấp tự động
- Giám sát điểm mù
- Hỗ trợ giữ làn
- Hỗ trợ theo dõi làn đường (giữ giữa làn)
- Cảnh báo giao thông cắt ngang phía sau
- Cảnh báo hành khách phía sau
- Camera lùi
- Cảm biến đỗ xe trước và sau
- Hỗ trợ giới hạn tốc độ thông minh
- Túi khí phía trước, bên và túi khí rèm
Trang bị tiêu chuẩn
Chỉ có một phiên bản của i20 N có sẵn.
Trang bị tiêu chuẩn bao gồm:
La-zăng hợp kim đúc 18 inch (thiết kế mới)
Giám sát áp suất lốp
Vỏ dự phòng tiết kiệm không gian
Gạt mưa cảm biến
Gương bên gập điện, có sưởi
Kính riêng tư phía sau
Hệ thống ống xả biến thiên chủ động với các chế độ Normal, Sport, Sport+
6 chế độ lái (Eco, Normal, Sport, N, Tùy chỉnh 1, Tùy chỉnh 2)
Đèn pha LED phản xạ
Đèn pha tự động
Khởi động bằng nút bấm với chức năng vào gần
Điều hòa không khí một vùng
Vô lăng bọc da
Chế độ số bọc da
Hệ thống âm thanh Bose
Nội thất bọc vải
Cụm đồng hồ kỹ thuật số 10.25 inch
Hệ thống thông tin giải trí màn hình cảm ứng 10.25 inch
Apple CarPlay và Android Auto có dây
Radio kỹ thuật số DAB+
Định vị vệ tinh
1 cổng USB-C phía trước
1 cổng USB-C phía sau
Gương chiếu hậu tự động
Đèn LED nội thất (MỚI)
Dịch vụ xe kết nối Bluelink (MỚI)
Tùy chọn
Màu sơn cao cấp có giá $595, trong khi ngoại thất hai tông màu với màu mái tương phản có giá $1000.
Nguồn: carexpert.com.au
Có thể bạn muốn xem
- So sánh Chevrolet Traverse 2025 và Ford Explorer 2025
So sánh Chevrolet Traverse 2025 và Ford Explorer 2025
- So sánh Toyota Corolla Cross 2025 và Chevrolet Trailblazer 2025
So sánh Toyota Corolla Cross 2025 và Chevrolet Trailblazer 2025
- Biểu tượng một thời quay trở lại: Honda Prelude 2026
Biểu tượng một thời quay trở lại: Honda Prelude 2026
- Xiaomi tung mẫu xe mới đọ dáng với Ferrari Purosangue
Xiaomi tung mẫu xe mới đọ dáng với Ferrari Purosangue