So sánh Ford Bronco Sport 2025 và Chevrolet Trailblazer 2025
Ford Bronco Sport 2025 và Chevrolet Trailblazer 2025 đều có thiết kế nổi bật. Bronco Sport có hình dáng SUV cổ điển hơn, gợi nhớ đến chiếc SUV Bronco lớn hơn của hãng. Mới cho năm mẫu này là gói Sasquatch cho hai phiên bản cao cấp nhất, tăng cường khả năng off-road của Bronco Sport với khoảng sáng gầm xe lớn hơn, giảm xóc sau chuyên dụng và nhiều hơn nữa.
Chevy Trailblazer đã nhận được một bản cập nhật giữa vòng đời khá toàn diện vào năm ngoái; do đó, nó bước vào năm 2025 hầu như không thay đổi. Tuy nhiên, nó có vẻ ngoài thể thao hơn so với hình dạng vuông vức của Bronco Sport, mặc dù cả hai đều rất phong cách.
Hai chiếc SUV này so sánh với nhau như thế nào? Tiếp tục đọc để tìm hiểu thêm.
Ford Bronco Sport 2025
Bronco Sport 2025 có năm phiên bản và có giá khởi điểm khoảng 805,6 triệu VNĐ, bao gồm phí giao hàng từ nhà máy đến đại lý. Động cơ cơ bản là động cơ tăng áp 1,5 lít 3 xi-lanh với công suất 135 kW và hộp số tự động 8 cấp. Tùy chọn là động cơ tăng áp 2,0 lít 4 xi-lanh với công suất 186 kW. Tin tốt là hệ dẫn động bốn bánh (AWD) là tiêu chuẩn với bất kỳ động cơ nào.
Điểm nổi bật của Ford Bronco Sport
Động cơ tăng áp mạnh mẽ: Động cơ tăng áp 186 kW mạnh mẽ này chỉ có ở phiên bản cao cấp nhất Badlands. Bắt đầu từ khoảng 1,07 tỷ VNĐ, nó cũng bao gồm tấm chắn gầm, cài đặt hệ thống treo off-road, lốp mọi địa hình, móc kéo phía trước và camera phía trước để di chuyển qua các chướng ngại vật không nhìn thấy.
Hình dáng SUV cổ điển: Rất phong cách từ thập niên 1970, nhưng chúng tôi thích mẫu Free Wheeling vui nhộn. Bạn sẽ không mất nó trong bãi đậu xe nhờ các dải màu đỏ/cam/vàng bên ngoài, cùng với bánh xe hợp kim có điểm nhấn màu đỏ. Cũng có phiên bản Heritage, đi kèm với mái trắng, lưới tản nhiệt trắng và bánh xe sơn trắng. Và để nhắc thêm, hình dạng vuông của Bronco Sport cũng mang lại không gian đầu rộng rãi cho chiếc SUV này.
Tải thêm phụ kiện: Ford Bronco Sport có thể tùy chỉnh cao với một loạt phụ kiện do Ford thiết kế. Chắn bùn, giá nóc chịu lực, giá đỡ xe đạp bên trong và lồng có thể gập lại cho thú cưng đều có sẵn. Có sẵn cho hai phiên bản cao cấp nhất của nó là gói off-road Sasquatch mới với khoảng sáng gầm xe bổ sung, đơn vị truyền động phía sau vector mô-men xoắn hai ly hợp, giảm xóc sau chuyên dụng, lốp mọi địa hình, tấm chắn gầm và nhiều hơn nữa.
Chevrolet Trailblazer 2025
Chevrolet cung cấp Trailblazer với bốn phiên bản: LS, LT, Activ và RS. Một điểm thu hút chính là kiểu dáng hiện đại và bảng màu đa dạng, bao gồm cả màu Cacti Green thú vị. Khi bạn di chuyển qua các phiên bản, vẻ ngoài sẽ thay đổi một chút với hai phiên bản cao nhất đủ điều kiện cho một mái xe có màu tương phản.
Đảm nhiệm vai trò là hệ truyền động cơ sở là động cơ tăng áp 1.2 lít 3 xi-lanh với công suất 102 kW kết hợp với hộp số tự động biến thiên liên tục tiết kiệm nhiên liệu. Một động cơ tăng áp 1.3 lít 3 xi-lanh công suất 115,6 kW là tùy chọn, và trong số hai động cơ này, đây là động cơ duy nhất cung cấp lựa chọn giữa dẫn động cầu trước (FWD) và dẫn động 4 bánh. Với giá khởi điểm khoảng 621,1 triệu VNĐ (bao gồm phí vận chuyển), nó rẻ hơn đáng kể so với Ford Bronco Sport.
Điểm nổi bật của Chevrolet Trailblazer
Chevrolet Safety Assist: Bộ tiêu chuẩn an toàn này bao gồm phanh khẩn cấp tự động với phát hiện người đi bộ, hỗ trợ giữ làn đường, cảnh báo rời làn đường, đèn pha tự động và chỉ số khoảng cách theo dõi.
Hệ thống thông tin giải trí dễ sử dụng: Bản nâng cấp gần đây đã nâng cao đáng kể bảng điều khiển và bố cục của nó. Màn hình cảm ứng thông tin giải trí 279 mm và màn hình hiển thị kỹ thuật số 203 mm hiện là tiêu chuẩn. Bạn cũng nhận được Apple CarPlay và Android Auto không dây, Amazon Alexa, điểm phát Wi-Fi và hai cổng USB.
Mẫu Adventurous Activ: Những người yêu thích hoạt động ngoài trời—ít nhất là những người thích lái xe trên và qua nó—sẽ hướng đến mẫu Activ. Phiên bản theo chủ đề off-road này có hệ thống treo chắc chắn hơn, tấm chắn gầm và bánh xe hợp kim đen 432 mm với lốp địa hình thể thao. Điều đó làm chúng tôi thấy hơi tò mò rằng dẫn động 4 bánh không phải là tiêu chuẩn—hãy dành khoảng 40,8 triệu VNĐ nếu bạn muốn có nó.
Tương đồng
Cả Ford Bronco Sport và Chevrolet Trailblazer đều có tính cách giải trí và thiết kế đáng nhớ. Chúng cũng tiết kiệm nhiên liệu tốt và có ghế sau thân thiện với người lớn cùng không gian lưu trữ hào phóng.
Kết luận
Một yếu tố đáng kể ở đây có thể là sự khác biệt về giá giữa Ford Bronco Sport và Chevy Trailblazer. Ngay cả phiên bản sang trọng nhất của Chevy cũng rẻ hơn một ngàn đô so với giá cơ bản của Ford.
Mặt khác, Ford Bronco Sport có dẫn động 4 bánh tiêu chuẩn và động cơ hiệu suất cao hơn. Hơn nữa, nó cảm thấy ít bị hạn chế về ngân sách hơn, và chúng tôi thích các phiên bản theo chủ đề retro. Cuối cùng, nó chắc chắn là chiếc xe off-road mạnh mẽ hơn. Ford đáng giá thêm nếu ngân sách của bạn cho phép, nhưng Chevy là lựa chọn giá trị không thực sự cảm thấy như một lựa chọn giá trị.
Giá mới cho Ford Bronco Sport 2025
Giá Bán Lẻ | |
---|---|
Big Bend | 806,5 triệu VNĐ |
Free Wheeling | 885,6 triệu VNĐ |
Heritage | 891,2 triệu VNĐ |
Outer Banks | 938,1 triệu VNĐ |
Badlands | 1,063 tỷ VNĐ |
Các giá này phản ánh những gì người mua hiện đang trả cho các xe và các xe trong điều kiện tiêu chuẩn khi mua từ đại lý. Những giá này được cập nhật hàng tuần. Giá bán lẻ đề xuất của nhà sản xuất (MSRP) được báo gồm phí vận chuyển, nhưng không bao gồm thuế, phí cấp phép, phí tài liệu và các tùy chọn.
| 2025 Ford Bronco Sport | 2025 Chevrolet Trailblazer |
Động cơ phổ biến |
|
|
Động cơ | Tăng áp 1.5 lít 3 xi-lanh | Tăng áp 1.2 lít 3 xi-lanh |
Công suất | 135,1 kW @ 6.000 vòng/phút | 102 kW @ 5.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn | 258 Nm @ 3.000 vòng/phút | 219,6 Nm @ 4.500 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 8 cấp | CVT |
Tiêu thụ nhiên liệu l/100km | 9.4 thành phố/8.1 đường trường/9.0 kết hợp | 7.8 thành phố/7.6 đường trường/7.8 kết hợp |
Cũng có sẵn | Tăng áp 2.0 lít 4 xi-lanh | Tăng áp 1.3 lít 3 xi-lanh, tự động 9 cấp, AWD |
Thông số kỹ thuật |
|
|
Bảo hành cơ bản | 3 năm/57.936 km | 3 năm/57.936 km |
Bảo hành hệ truyền động | 5 năm/96.560 km | 5 năm/96.560 km |
An toàn tổng thể của NHTSA | 5 sao | 5 sao |
Sức chứa tối đa | 5 | 5 |
Chiều dài cơ sở | 2.670 mm | 2.640 mm |
Tổng chiều dài | 4.385 mm | 4.458 mm |
Chiều rộng | 1.886 mm | 1.808 mm |
Chiều cao | 1.783 mm | 1.654 mm |
Đường kính quay vòng | 11,4 m | 11,2 m |
Không gian đầu, phía trước | 1.054 mm | 1.016 mm |
Không gian đầu, phía sau | 1.059 mm | 1.000 mm |
Không gian chân, phía trước | 1.076 mm | 1.039 mm |
Không gian chân, phía sau | 938 mm | 1.000 mm |
Không gian vai, phía trước | 1.455 mm | 1.407 mm |
Không gian vai, phía sau | 1.412 mm | 1.367 mm |
Dung tích khoang hành lý | 920 lít | 716 lít |
Nguồn: Kelley Blue Book
Lưu ý: Thông tin về giá cả và bảo hành chỉ mang tính tham khảo và được áp dụng cho thị trường ngoài Việt Nam.
Có thể bạn muốn xem
- So sánh Chevrolet Traverse 2025 và Ford Explorer 2025
So sánh Chevrolet Traverse 2025 và Ford Explorer 2025
- So sánh Toyota Corolla Cross 2025 và Chevrolet Trailblazer 2025
So sánh Toyota Corolla Cross 2025 và Chevrolet Trailblazer 2025
- Biểu tượng một thời quay trở lại: Honda Prelude 2026
Biểu tượng một thời quay trở lại: Honda Prelude 2026
- Xiaomi tung mẫu xe mới đọ dáng với Ferrari Purosangue
Xiaomi tung mẫu xe mới đọ dáng với Ferrari Purosangue