So Sánh Honda Passport 2025 và Jeep Grand Cherokee 2025
Khi mua một chiếc SUV cỡ trung, hầu hết mọi người đều nghĩ đến việc đi off-road ít nhất một hoặc hai lần sau khi có chìa khóa trong tay. May mắn thay, với Honda Passport và Jeep Grand Cherokee, điều đó hoàn toàn có thể. Grand Cherokee có thể là mẫu xe off-road mạnh nhất trong phân khúc. Tuy nhiên, hai chiếc SUV này không chỉ có khả năng vượt địa hình.
Jeep còn có phiên bản 3 hàng ghế Grand Cherokee L và mẫu xe hybrid sạc điện 4xe. Tuy nhiên, cho lần so sánh này, chúng tôi tập trung vào phiên bản 2 hàng ghế, không hybrid của Grand Cherokee, đối thủ trực tiếp của Honda Passport. Hãy cùng xem xét hai mẫu SUV này và xem chiếc nào phù hợp với bạn.
2025 Honda Passport
Honda Passport mang lại nhiều giá trị với số tiền bạn bỏ ra. Chiếc SUV 2 hàng ghế, 5 chỗ ngồi này có ba phiên bản: EX-L, TrailSport và Black Edition. Phiên bản cơ bản EX-L được trang bị hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian (AWD) và ghế da, những tính năng thường là nâng cấp ở những xe trong phân khúc này.
Được trang bị động cơ V6 3.6 lít với công suất 209 kW, kết hợp với hộp số tự động 9 cấp mang lại nhiều sức mạnh, nhưng bạn sẽ phải trả giá nếu có thói quen lái xe mạnh mẽ. Theo ước tính của EPA, mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp của Honda Passport là 11,2 l/100km, tốt hơn một số mẫu khác trong phân khúc. Tuy nhiên, nếu bạn đi off-road với gói TrailSport, sẽ có lúc sức mạnh bổ sung này trở nên hữu ích.
Khoang cabin cung cấp nhiều không gian cho năm người, cộng với khu vực hành lý phía sau hàng ghế thứ hai là một trong những lớn nhất trong phân khúc của nó. Nó cũng cung cấp nhiều chỗ để chân cho những người ngồi ở hàng ghế thứ hai. Giá bán khởi điểm khoảng 1,12 tỷ VNĐ, đã bao gồm phí vận chuyển.
Những điểm nổi bật của Honda Passport
Công nghệ khóa thông minh: Với công nghệ Smart Entry với Walk Away Auto Lock, chủ sở hữu Passport không cần phải lo lắng về an ninh, vì hệ thống này sẽ tự động khóa xe khi bạn rời đi cùng chìa khóa.
Hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian: Nhiều xe trong phân khúc này đã được thử sức off-road, và Passport sẵn sàng tham gia một chút phiêu lưu khi hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian là trang bị tiêu chuẩn. Nếu bạn muốn thêm phần thú vị, hãy nâng cấp lên phiên bản TrailSport, cung cấp hệ thống treo off-road chuyên biệt hơn, lốp xe mọi địa hình và bảo vệ thân xe bổ sung.
Trang bị phong phú: Mỗi chiếc Honda Passport đều có ghế da, vô lăng bọc da, sạc không dây, radio vệ tinh và Apple CarPlay/Android Auto.
2025 Jeep Grand Cherokee
Jeep Grand Cherokee mang đến sự kết hợp giữa khả năng off-road và tính năng hàng ngày mà không chiếc xe nào trong phân khúc có thể sánh kịp. Được trang bị động cơ V6 công suất 219 kW, kết hợp với hộp số tự động 8 cấp và tùy chọn dẫn động cầu sau hoặc dẫn động bốn bánh, Grand Cherokee giúp người lái cảm nhận rõ ràng mặt đường và đặc tính của chiếc SUV. Hệ thống treo hơi cứng hơn và tay lái nặng hơn một chút so với các xe cùng phân khúc.
Nội thất của Grand Cherokee cung cấp không gian rộng rãi với vật liệu chất lượng cao. Xe có chín phiên bản: Laredo A, Laredo, Laredo X, Altitude, Limited, Altitude X, Overland, Summit và Summit Reserve. Ba phiên bản cuối chủ yếu là các gói sang trọng. Ngoài ra, khoang hành lý phía sau hàng ghế thứ hai lớn hơn hầu hết, mặc dù hơi thua kém một chút so với Honda Passport. Grand Cherokee đảm bảo hành khách tận hưởng chuyến đi của họ. Giá bắt đầu từ khoảng 975,4 triệu VNĐ, đã bao gồm phí vận chuyển.
Điểm nổi bật của Jeep Grand Cherokee
Khả năng off-road không đối thủ: Các phiên bản Laredo và Limited có sẵn hệ thống AWD Quadra-Trac I, và hai phiên bản cao cấp nhất được trang bị tiêu chuẩn hệ thống Quadra-Trac II với hộp số phụ 2 tốc độ. Quadra-Trac II mang lại cho Jeep này khả năng off-road tốt hơn so với các SUV cỡ trung bình mà không ảnh hưởng đến sự thoải mái trên đường.
Hỗ trợ lái xe chủ động: Có sẵn trên phiên bản Overland và là tiêu chuẩn trên mẫu Summit, Hỗ trợ lái xe chủ động giúp việc lái xe trên cao tốc gần như không tốn sức bằng cách giữ bạn ở trung tâm làn đường ở khoảng cách an toàn với xe phía trước.
Âm thanh tuyệt vời: Nâng cấp lên hệ thống Alpine 9 loa tùy chọn trong phiên bản Limited - tiêu chuẩn trong Overland - để có trải nghiệm tuyệt vời. Tuy nhiên, hệ thống âm thanh McIntosh 19 loa có sẵn trong các mẫu Overland và Summit là một trong những hệ thống âm thanh tốt nhất không phải trong một chiếc xe sang trọng. Honda Passport không thể sánh kịp chất lượng âm thanh này.
Tương đồng
Honda Passport và Jeep Grand Cherokee đều là những chiếc SUV cỡ trung phong cách và mạnh mẽ với hàng loạt công nghệ.
Kết luận
Jeep Grand Cherokee là một chiếc off-roader mạnh mẽ hơn, mang lại trải nghiệm lái tuyệt vời và vẻ ngoài đẹp mắt, và rẻ hơn 127,5 triệu VNĐ so với Honda Passport. Có vẻ như đó là một lựa chọn dễ dàng. Tuy nhiên, không phải lúc nào cũng vậy, nhưng có lý do tại sao nó là mẫu bán chạy nhất trong phân khúc.
Giá mới của Honda Passport 2025
Giá bán lẻ | |
---|---|
EX-L | khoảng 1,12 tỷ VNĐ |
TrailSport | khoảng 1,18 tỷ VNĐ |
Black Edition | khoảng 1,27 tỷ VNĐ |
Giá mới của Jeep Grand Cherokee 2025
Giá bán lẻ | |
---|---|
Laredo A | khoảng 975,4 triệu VNĐ |
Laredo | khoảng 990,2 triệu VNĐ |
Laredo X | khoảng 1,01 tỷ VNĐ |
Altitude | khoảng 1,11 tỷ VNĐ |
Limited | khoảng 1,12 tỷ VNĐ |
Altitude X | khoảng 1,12 tỷ VNĐ |
Overland | khoảng 1,50 tỷ VNĐ |
Summit | khoảng 1,53 tỷ VNĐ |
Summit Reserve | khoảng 1,65 tỷ VNĐ |
Giá ở đây phản ánh mức mà người mua hiện đang trả cho các xe và xe ở tình trạng điển hình khi mua từ đại lý. Các giá này được cập nhật hàng tuần. Giá bán lẻ đề xuất của nhà sản xuất (MSRP) được trích dẫn bao gồm phí vận chuyển, nhưng không bao gồm thuế, phí đăng ký, phí tài liệu và các tùy chọn.
Honda Passport 2025 | Jeep Grand Cherokee 2025 | |
Giá khởi điểm | khoảng 1,12 tỷ VNĐ | khoảng 975,4 triệu VNĐ |
Động cơ phổ biến | ||
Động cơ | 6 xy-lanh 3,5 lít | 6 xy-lanh 3,6 lít |
Công suất | 209 kW @ 6,000 vòng/phút | 219 kW @ 6,400 vòng/phút |
Mô-men xoắn | 355 Nm @ 4,700 vòng/phút | 353 Nm @ 4,000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 9 cấp/AWD | Tự động 8 cấp/RWD |
Tiêu thụ nhiên liệu | 12,4 l/100km nội thành / 9,8 l/100km đường cao tốc / 11,2 l/100km kết hợp | 12,4 l/100km nội thành / 9,0 l/100km đường cao tốc / 10,7 l/100km kết hợp |
Cũng có sẵn | AWD | |
Thông số kỹ thuật | ||
Bảo hành cơ bản | 3 năm/58,000 km | 3 năm/58,000 km |
Bảo hành hệ thống truyền động | 5 năm/96,000 km | 5 năm/96,000 km |
An toàn tổng thể của NHTSA | 5 sao | 5 sao |
Số chỗ ngồi tối đa | 5 | 5 |
Chiều dài cơ sở | 2,818 mm | 2,964 mm |
Chiều dài tổng thể | 4,804 mm | 4,915 mm |
Chiều rộng | 1,996 mm | 1,969 mm |
Chiều cao | 1,834 mm | 1,798 mm |
Bán kính quay đầu | 11,98 m | 11,58 m |
Khoảng trống đầu, phía trước | 1,003 mm | 1,013 mm |
Khoảng trống đầu, phía sau | 1,016 mm | 1,001 mm |
Khoảng trống chân, phía trước | 1,039 mm | 1,050 mm |
Khoảng trống chân, phía sau | 1,006 mm | 970 mm |
Khoảng trống vai, phía trước | 1,575 mm | 1,503 mm |
Khoảng trống vai, phía sau | 1,572 mm | 1,473 mm |
Dung tích khoang hành lý | 1,167 lít | 1,068 lít |
Nguồn: Kelley Blue Book
Lưu ý: Thông tin về giá cả và bảo hành chỉ mang tính tham khảo và được áp dụng cho thị trường ngoài Việt Nam.
Có thể bạn muốn xem
- So sánh Ford Expedition 2025 và Toyota Sequoia 2025
So sánh Ford Expedition 2025 và Toyota Sequoia 2025
- So sánh Subaru Crosstrek 2025 và Toyota Corolla Cross 2025
So sánh Subaru Crosstrek 2025 và Toyota Corolla Cross 2025
- So sánh Chevrolet Traverse 2025 và Ford Explorer 2025
So sánh Chevrolet Traverse 2025 và Ford Explorer 2025
- So sánh Toyota Corolla Cross 2025 và Chevrolet Trailblazer 2025
So sánh Toyota Corolla Cross 2025 và Chevrolet Trailblazer 2025