So sánh Mazda CX-70 2025 và Nissan Murano 2025

Ngày đăng bàiNgười đăng bàiguuxe.com
So sánh Mazda CX-70 2025 với Nissan Murano 2025 và quyết định chiếc SUV cỡ trung nào phù hợp với bạn và gia đình.

Bạn thực sự cần ba hàng ghế chứ? Nếu gia đình bạn có dưới năm người, có lẽ không cần thiết. Các dòng SUV hai hàng ghế cỡ trung mang lại sự cân bằng hoàn hảo giữa SUV nhỏ gọn và SUV cỡ lớn đắt đỏ, kém hiệu quả hơn. Khi không có hàng ghế thứ ba, bạn sẽ có không gian chứa đồ rộng rãi và không gian hành khách thoải mái. Hai lựa chọn hấp dẫn trong phân khúc này là dòng Mazda CX-70 hoàn toàn mới 2025 và Nissan Murano được thiết kế lại năm 2025. Hãy cùng xem hai chiếc xe thoải mái này so sánh như thế nào.

Mazda CX-70 2025

2025-mazda-cx-70-s-front-3qtr-1735222801.jpg

Mazda CX-70 là mẫu mới hoàn toàn cho năm 2025. Đây thực chất là một phiên bản hai hàng ghế của Mazda CX-90. Giống như CX-90, nó là một chiếc SUV cao cấp với nội thất đẹp và tính năng lái xe cân bằng giữa thể thao và thoải mái. Giá khởi điểm khoảng 1,07 tỷ VNĐ.

Điểm nổi bật của Mazda CX-70

Mạnh mẽ và tiết kiệm hơn: Động cơ tăng áp mild-hybrid 6 xi-lanh trong Mazda CX-70 sản sinh công suất 280 mã lực ở phiên bản cơ bản và 340 mã lực ở các phiên bản S cao cấp hơn. Nó mang lại sự phấn khích khi lái xe so với động cơ 4 xi-lanh 241 mã lực của Murano.

Plug-in hybrid có sẵn: Hệ thống truyền động plug-in hybrid của Mazda CX-70 mang lại phạm vi lái điện hoàn toàn 40 km và hiệu quả ngang với CX-70 không hybrid khi pin cạn kiệt. Murano không có tùy chọn hybrid.

Không gian nội thất: Mazda CX-70 có không gian chứa đồ phía sau hàng ghế sau rộng hơn so với Nissan Murano, tăng tính đa dụng và thực dụng. Nó cũng có nhiều chỗ để chân phía sau hơn Nissan.

Nissan Murano 2025

2025-nissan-murano-front-quarter-1735222803.jpg

Nissan Murano 2025 bước vào thế hệ thứ tư như một cựu binh lâu đời trong phân khúc SUV cỡ trung. Nó giữ vững danh tiếng của mình trong việc cung cấp nội thất cao cấp và trải nghiệm lái mà không có giá như một chiếc SUV hạng sang. Giá khởi điểm khoảng 1,07 tỷ VNĐ.

Điểm nổi bật của Nissan Murano

Ghế Zero Gravity: Chúng tôi yêu thích các ghế Zero Gravity do Nissan thiết kế tỉ mỉ, đem lại sự thoải mái ngay cả trong những chuyến đi dài. Murano có ghế Zero Gravity ở cả phía trước và phía sau, không có ghế nào là không tốt trong chiếc SUV này.

Màn hình kép 12.3-inch tiêu chuẩn: Màn hình kép 12.3-inch có sẵn tiêu chuẩn trên mọi chiếc Nissan Murano, đem lại vẻ ngoài và cảm giác công nghệ cao cho nội thất. Mazda CX-70 có thiết lập tương tự, nhưng yêu cầu nâng cấp lên một trong các phiên bản Premium.

Mái hai tông màu có sẵn: Một lựa chọn phong cách mà chúng tôi đánh giá cao trên Nissan Murano là mái có tông màu tương phản hai màu có sẵn với năm tùy chọn sơn khác nhau. Chúng tôi rất thích lớp sơn Aurora Blue Pearl với mái đen.

Điểm tương đồng

Hai chiếc SUV cỡ trung này đều có hai hàng ghế, kích thước tương tự và giá tương đương nhau, ít nhất là đối với các phiên bản không phải S của Mazda. Chúng cũng được trang bị tương tự với công nghệ an toàn và giải trí hiện đại.

Kết luận

Mazda CX-70 nhìn chung mang lại nhiều điểm nổi bật hơn so với Nissan Murano. Mazda CX-70 cung cấp hiệu suất tốt hơn trong khi tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn, nhiều không gian chứa đồ và chỗ để chân phía sau, động cơ thể thao hơn và một tùy chọn hybrid cắm điện. Nissan Murano 2025 mới có nhiều cải tiến so với người tiền nhiệm, và chúng tôi rất thích các ghế ngồi, nhưng với số tiền của chúng tôi, chúng tôi sẽ chọn Mazda.

Giá mới của MAZDA CX-70 2025

Giá bán lẻ

3.3 Turbo Preferred

khoảng 1,07 tỷ VNĐ

3.3 Turbo Premium

khoảng 1,2 tỷ VNĐ

3.3 Turbo Premium Plus

khoảng 1,28 tỷ VNĐ

3.3 Turbo S Premium

khoảng 1,37 tỷ VNĐ

3.3 Turbo S Premium Plus

khoảng 1,46 tỷ VNĐ

Giá ở đây phản ánh những gì người mua hiện đang trả cho các phương tiện và phương tiện trong tình trạng thông thường khi mua từ đại lý. Các giá này được cập nhật hàng tuần. Giá bán lẻ đề xuất của nhà sản xuất (MSRP) được trích dẫn bao gồm phí vận chuyển, nhưng không bao gồm thuế, giấy phép, phí tài liệu và các tùy chọn.

2025 Mazda CX-70

2025 Nissan Murano

Động cơ phổ biến

Động cơ

3.3 lít tăng áp 6 xi-lanh

2.0 lít tăng áp 4 xi-lanh

Công suất

209 kW @ 5,000 vòng/phút

180 kW @ 5,600 vòng/phút

Mô-men xoắn

450 Nm @ 2,000 vòng/phút

353 Nm @ 4,400 vòng/phút

Hộp số

Tự động 8 cấp/AWD

Tự động 9 cấp/FWD

Tiêu thụ nhiên liệu

9.8 l/100km trong thành phố/8.4 l/100km trên cao tốc/9.4 l/100km kết hợp

10.2 l/100km trong thành phố/9.8 l/100km trên cao tốc/10.2 l/100km kết hợp

Cũng có sẵn

Động cơ 340 mã lực tăng áp 6 xi-lanh, PHEV

AWD

Thông số kỹ thuật

Bảo hành cơ bản

3 năm/57,936 km

3 năm/57,936 km

Bảo hành hệ truyền động

5 năm/96,561 km

5 năm/96,561 km

An toàn tổng thể NHTSA

Chưa xác định

Chưa xác định

Số chỗ ngồi tối đa

5

5

Chiều dài cơ sở

2,814 mm

2,825 mm

Chiều dài tổng thể

4,815 mm

4,899 mm

Chiều rộng

1,900 mm

1,981 mm

Chiều cao

1,694 mm

1,725 mm

Đường kính quay vòng

11,6 m

Khoảng sáng đầu, phía trước

1,008 mm

1,044 mm

Khoảng sáng đầu, phía sau

998 mm

1,008 mm

Khoảng không gian chân, phía trước

1,059 mm

1,125 mm

Khoảng không gian chân, phía sau

1,001 mm

922 mm

Khoảng không gian vai, phía trước

1,503 mm

1,544 mm

Khoảng không gian vai, phía sau

1,476 mm

1,486 mm

Dung tích khoang hành lý

1,121 lít

932 lít

Nguồn: Kelley Blue Book
Lưu ý: Thông tin về giá cả và bảo hành chỉ mang tính tham khảo và được áp dụng cho thị trường ngoài Việt Nam.

Có thể bạn muốn xem