So sánh Mazda3 2025 và Honda Civic 2025
Phần lớn các xe compact được sinh ra nhằm phục vụ cho việc di chuyển hàng ngày một cách hiệu quả và an toàn, đi trên những con đường quen thuộc. Tuy nhiên, Mazda3 và Honda Civic là một kiểu xe khác biệt. Cả hai đều mang trong mình sự tinh tế và sức sống mạnh mẽ. Đúng vậy, chúng có thể đáp ứng tốt nhu cầu di chuyển hàng ngày, nhưng còn nhiều điều thú vị hơn ở phía sau. Cả hai đều có phiên bản sedan và hatchback, và có thể mang lại cảm giác lái đầy phấn khích nếu bạn chọn động cơ tăng áp.
Hãy cùng so sánh hai mẫu xe nổi bật này.
Mazda3 2025
Mazda3 từ lâu đã là một lựa chọn khác biệt trong phân khúc của nó. Nhưng bất kỳ ai từng lái một chiếc Mazda3 đều hiểu rõ: Có điều gì đó đặc biệt về cảm giác lái. Mượt mà. Nhạy bén. Nhiệt huyết. Chúng tôi có thể tiếp tục liệt kê, nhưng có lẽ từ tốt nhất để miêu tả là 'vui nhộn'. Dù vậy, Mazda3 không bao giờ quên đi những ưu tiên chính. Là một chiếc xe compact, nó cũng rất tiện dụng, mang lại sự tiện lợi và giá trị cho chủ sở hữu. Giá khởi điểm từ khoảng 24.170 USD (~588 triệu VNĐ).
Điểm nổi bật của Mazda3
Dẫn động 4 bánh toàn thời gian (AWD): Mazda3 là một trong số ít xe trong phân khúc có tùy chọn dẫn động 4 bánh toàn thời gian, điều mà Honda Civic không thể cung cấp.
Công suất tiêu chuẩn mạnh hơn: Phiên bản cơ bản của Mazda3 được trang bị động cơ 191 mã lực, mạnh hơn đáng kể so với 158 mã lực của Honda Civic. Các phiên bản động cơ tăng áp của Mazda3 có thể đạt tới 250 mã lực.
Thiết kế cao cấp: Nếu bạn che logo đi, bạn có thể lầm tưởng Mazda3 là một chiếc xe hạng sang. Cả bên trong và bên ngoài, nó đều toát lên vẻ ngoài của một chiếc xe cao cấp.
Honda Civic 2025
Honda Civic không cần phải giới thiệu nhiều. Nó là biểu tượng của phân khúc xe compact. Civic đã giành được rất nhiều giải thưởng trong suốt nhiều thập kỷ, bao gồm cả giải Best Buy Award của chúng tôi. Tương tự như Mazda3, đây là một trong những mẫu xe hiếm hoi trong phân khúc compact cung cấp cho người mua lựa chọn giữa kiểu dáng sedan hoặc hatchback. Và giống như đối thủ, Civic cũng có các phiên bản hiệu suất cao hơn và thậm chí có thể được trang bị hộp số sàn. Giá khởi điểm từ khoảng 563 triệu VNĐ (23,950 USD).
Các phiên bản Si, Type R: Nếu phiên bản Civic tiêu chuẩn chưa đủ mạnh mẽ, Honda còn cung cấp hai phiên bản hiệu suất cao hơn: phiên bản Si sedan với 200 mã lực và phiên bản Type R hatchback với 315 mã lực, sẵn sàng cho đường đua.
Không gian: Honda Civic có khoảng không gian để chân phía sau và không gian chứa đồ rộng hơn so với Mazda3, cả ở phiên bản sedan và hatchback.
Điểm tương đồng
Kiểu dáng thân xe, giá khởi điểm, các phiên bản hiệu suất với động cơ tăng áp.
Kết luận
Dù Mazda3 và Civic có nhiều điểm chung, mỗi xe đều nổi bật theo cách riêng. Nếu bạn sống ở nơi có thời tiết lạnh hoặc muốn có hệ dẫn động 4 bánh (AWD) để tăng độ bám đường, Mazda3 là lựa chọn. Chúng tôi cũng cho rằng Mazda3 có phần vượt trội hơn về trải nghiệm lái thú vị. Trong khi đó, Honda Civic nổi tiếng với độ tin cậy và giá trị bán lại cao và cũng không hề kém cạnh nếu bạn muốn một chiếc xe có hiệu suất tốt. Tùy thuộc vào nhu cầu cụ thể của bạn, cả hai đều là những lựa chọn tuyệt vời.
Giá Mazda3 2025 Mới
Giá bán lẻ | Giá mua hợp lý (92620) | |
---|---|---|
2.5 S | ~592 triệu VNĐ (25,135 USD) | TBD |
2.5 S Select Sport | ~610 triệu VNĐ (25,875 USD) | TBD |
2.5 S Preferred | ~649 triệu VNĐ (27,525 USD) | TBD |
2.5 S Carbon Edition | ~721 triệu VNĐ (30,595 USD) | TBD |
2.5 S Premium | ~751 triệu VNĐ (31,835 USD) | TBD |
2.5 Carbon Turbo | ~785 triệu VNĐ (33,285 USD) | TBD |
2.5 Turbo Premium Plus | ~872 triệu VNĐ (36,985 USD) | TBD |
Giá Honda Civic 2025 Mới
Giá bán lẻ | Giá mua hợp lý (92620) | |
---|---|---|
LX | ~597 triệu VNĐ (25,345 USD) | TBD |
Sport | ~644 triệu VNĐ (27,345 USD) | TBD |
Giá Kelley Blue Book Fair Purchase Price cho xe đã qua sử dụng có thể thay đổi rất nhiều tùy thuộc vào số km đã đi, tình trạng xe, vị trí địa lý và các yếu tố khác. Giá cả ở đây phản ánh mức giá mà người mua hiện đang trả cho các xe Mazda3 2025 mới và Honda Civic 2025 mới trong điều kiện tiêu chuẩn khi mua từ đại lý. Các mức giá này được cập nhật hàng tuần. Giá bán lẻ đề xuất của nhà sản xuất (MSRP) bao gồm phí vận chuyển, nhưng không bao gồm thuế, phí đăng ký, phí tài liệu và các tùy chọn khác.
Thông số kỹ thuật
| Mazda3 2025 | Honda Civic 2025 |
Động cơ phổ biến |
|
|
Động cơ | 2.5 lít, 4 xi-lanh | 2.0 lít, 4 xi-lanh |
Công suất | 191 mã lực @ 6,000 vòng/phút | 158 mã lực @ 6,500 vòng/phút |
Mô-men xoắn | 252 Nm @ 4,000 vòng/phút | 187 Nm @ 4,200 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Hộp số vô cấp (CVT) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 8.4 l/100 km (đô thị) / 6.4 l/100 km (cao tốc) | 7.8 l/100 km (đô thị) / 6.4 l/100 km (cao tốc) |
Các tùy chọn khác | Động cơ tăng áp 250 mã lực, AWD, hộp số sàn 6 cấp (hatchback) | Động cơ 1.5 lít tăng áp, hộp số sàn 6 cấp, phiên bản hatchback, phiên bản hiệu suất cao Si và Type R |
Thông số |
|
|
Bảo hành cơ bản | 3 năm / 57,936 km | 3 năm / 57,936 km |
Bảo hành hệ truyền động | 5 năm / 96,561 km | 5 năm / 96,561 km |
Số ghế tối đa | 5 | 5 |
Chiều dài cơ sở | 2,725 mm | 2,735 mm |
Chiều dài tổng thể | 4,661 mm | 4,656 mm |
Chiều rộng | 1,796 mm | 1,801 mm |
Chiều cao | 1,446 mm | 1,415 mm |
Bán kính quay | 10.6 m | 11.6 m |
Khoảng không trên đầu, hàng ghế trước | 965 mm | 998 mm |
Khoảng không trên đầu, hàng ghế sau | 947 mm | 942 mm |
Khoảng để chân, hàng ghế trước | 1,075 mm | 1,075 mm |
Khoảng để chân, hàng ghế sau | 892 mm | 950 mm |
Khoảng rộng vai, hàng ghế trước | 1,415 mm | 1,447 mm |
Khoảng rộng vai, hàng ghế sau | 1,359 mm | 1,422 mm |
Thể tích khoang hành lý | 373 lít | 419 lít |
Nguồn: Kelley Blue Book
Có thể bạn muốn xem
- So sánh Chevrolet Traverse 2025 và Ford Explorer 2025
So sánh Chevrolet Traverse 2025 và Ford Explorer 2025
- So sánh Toyota Corolla Cross 2025 và Chevrolet Trailblazer 2025
So sánh Toyota Corolla Cross 2025 và Chevrolet Trailblazer 2025
- Biểu tượng một thời quay trở lại: Honda Prelude 2026
Biểu tượng một thời quay trở lại: Honda Prelude 2026
- Xiaomi tung mẫu xe mới đọ dáng với Ferrari Purosangue
Xiaomi tung mẫu xe mới đọ dáng với Ferrari Purosangue