Giá và thông số kỹ thuật của Audi Q4 e-tron 2025

Ngày đăng bàiNgười đăng bàingolinh
Thông tin đầy đủ về giá cả và thông số kỹ thuật của chiếc xe điện Audi Q4 e-tron đã được tiết lộ trước khi ra mắt vào cuối năm 2024.

Audi Australia đã công bố giá cả và thông số kỹ thuật của dòng xe điện Q4 e-tron, dự kiến sẽ bắt đầu giao hàng tại Úc vào tháng 12.

“Audi Australia đã đàm phán được mức giá khởi điểm cạnh tranh hơn cho dòng Q4 e-tron kể từ khi công bố chi tiết đầy đủ về giá cả và thông số kỹ thuật vào tháng 6, đảm bảo rằng khách hàng có thể tận hưởng những tiến bộ công nghệ mới nhất trong khi vẫn nhận được giá trị vượt trội,” Audi Australia cho biết trong thông cáo báo chí.

audi-q4-e-tron-q4-sportback-e-tron-6-1725586924.jpg

Các chi tiết bổ sung liên quan đến phạm vi hoạt động “ước tính” của từng biến thể mẫu xe cũng đã được tiết lộ trong thông báo cập nhật về giá.

Như trước đây, dòng xe có hai kiểu dáng thân xe là SUV và Sportback, cả hai đều có sẵn ở phiên bản 45 e-tron (RWD) và 55 e-tron quattro (AWD). Các mẫu 45 e-tron sẽ được trang bị pin mới với “hóa học tế bào tối ưu và mật độ cao hơn,” giúp tăng phạm vi hoạt động theo chuẩn WLTP và tăng khả năng sạc nhanh DC lên 175kW (từ mức 135kW).

Ngoài ra, các thông số kỹ thuật cũng được nâng cấp cho dòng MY25, với tất cả các mẫu xe đều được hoàn thiện sơn toàn phần theo tiêu chuẩn. Tùy chọn sơn tương phản vẫn sẽ có sẵn mà không phải trả thêm phí.

Cuối cùng, Audi Australia cung cấp gói đăng ký không giới hạn 12 tháng sử dụng mạng lưới sạc công cộng Chargefox cho các xe Q4 e-tron được giao trước ngày 31 tháng 12, 2024.

Giá bán

Giá của Audi Q4 e-tron đã được giảm từ $1510 đến $3310 tùy theo từng biến thể.

audi-q4-e-tron-q4-sportback-e-tron-7-1725586926.jpg

Mẫu xe

Giá bán trước chi phí lăn bánh

Audi Q4 45 e-tron 2025

$84,900 (-$3310)

Audi Q4 Sportback 45 e-tron 2025

$86,500 (-$1800)

Audi Q4 55 e-tron quattro 2025

$105,900 (-$2510)

Audi Q4 Sportback 55 e-tron quattro 2025

$107,500 (-$1510)

Hệ thống truyền động và hiệu suất

Có hai biến thể hệ thống truyền động sẽ được cung cấp tại Úc.

2022-audi-q4-e-tron-50-quattro-a213259-large-1725586929.jpg

Mẫu xe

Q4 45 e-tron

Q4 55 e-tron quattro

Hệ dẫn động

Động cơ đơn, cầu sau

Động cơ kép, AWD

Công suất hệ thống

210kW

300kW

Mô-men xoắn hệ thống

545Nm

664Nm

Bánh dẫn động

Cầu sau

Dẫn động bốn bánh

Pin

82kWh (dung lượng thô)

82kWh (dung lượng thô)

Tăng tốc 0-100km/h

6,7 giây

5,4 giây

Tốc độ tối đa

180km/h

180km/h

Phạm vi hoạt động công bố

Lên đến 524km – SUV; Lên đến 540km – Sportback

Lên đến 488km – SUV; Lên đến 503km – Sportback

Mức tiêu thụ năng lượng công bố

18,1kWh/100km – Q4; 17,4kWh/100km – Q4 Sportback

18,5kWh/100km – Q4; 17,8kWh/100km – Q4 Sportback

Công suất sạc – DC

175kW

175kW

Trọng lượng không tải

2145kg

2235kg

Kích thước

audi-q4-e-tron-40-6-1725586931.jpg

Kích thước

Audi Q4 e-tron

Dung tích khoang hành lý (5 chỗ ngồi)

520 lít – Q4; 535 lít – Q4 Sportback

Trọng lượng không tải

2145kg – Q4 45 e-tron; 2235kg – Q4 55 e-tron quattro

Khả năng kéo (có phanh)

1000kg

Tải trọng móc kéo tối đa

75kg

*Thông số đầy đủ về kích thước sẽ được công bố sau.

An toàn

Audi Q4 e-tron đạt xếp hạng an toàn 5 sao từ ANCAP cho các biến thể tại New Zealand, dựa trên các thử nghiệm của Euro NCAP năm 2021. Xe đã đạt các điểm số ấn tượng: 93% cho bảo vệ người lớn, 89% cho bảo vệ trẻ em, 66% cho người tham gia giao thông dễ bị tổn thương, và 71% cho hỗ trợ an toàn.

audi-q4-e-tron-euro-ncap-1725586933.jpg

Trang bị an toàn tiêu chuẩn bao gồm:

  • Kiểm soát hành trình thích ứng

  • Hỗ trợ chú ý – giám sát tài xế

  • Audi pre sense phía sau – bảo vệ dự phòng

  • Phanh khẩn cấp tự động

  • Cảnh báo chệch làn

  • Hỗ trợ bên hông – giám sát điểm mù

  • Camera lùi

  • Cảm biến đỗ xe phía sau

  • Cảnh báo giao thông cắt ngang phía sau

  • Cảnh báo khi rời xe

  • Hỗ trợ rẽ và né tránh – phanh khẩn cấp AEB tại giao lộ

  • Giám sát áp suất lốp

Q4 55 e-tron quattro còn được trang bị thêm:

  • Hỗ trợ kiểm soát hành trình thích ứng

  • Chức năng dừng và đi

  • Hỗ trợ làn đường chủ động

  • Hỗ trợ khẩn cấp

  • Camera 360 độ với chế độ xem lề

  • Hỗ trợ đỗ xe Plus

Bảo dưỡng và bảo hành

Hiện chưa rõ liệu Audi Q4 e-tron có được cung cấp gói đăng ký sạc và bảo dưỡng miễn phí như dòng Audi Q8 e-tron lớn hơn hay không. Audi Australia xác nhận rằng những chi tiết này sẽ được công bố "gần với ngày ra mắt chính thức hơn."

audi-q4-e-tron-q4-sportback-e-tron-5-1725586935.jpg

Chương trình hậu mãi

Audi Q4 e-tron

Bảo hành

5 năm, không giới hạn số km

Bảo hành pin

8 năm, 160.000 km

Gói sạc

12 tháng – áp dụng cho xe giao trước ngày 31 tháng 12 năm 2024

Trang bị tiêu chuẩn

audi-q4-e-tron-50-sportback-40-1725586936.jpg
audi-q4-e-tron-40-7-1725586938.jpg

Trang bị tiêu chuẩn cho Q4 45 e-tron:

Bánh xe, hệ thống treo, phanh và động lực học lái xe:

  • Mâm xe hợp kim 19 inch – Q4

  • Mâm xe hợp kim 20 inch – Q4 Sportback

  • Hệ thống lựa chọn chế độ lái Audi – 6 chế độ lái

Tính năng ngoại thất:

  • Đèn pha LED

  • Hỗ trợ đèn pha cường độ cao

  • Hệ thống rửa đèn pha

  • Đèn chạy ban ngày LED

  • Gương chiếu hậu ngoài – cùng màu thân xe

  • Gương sưởi, gập và tự động làm mờ

  • Chức năng nghiêng gương khi lùi – bên hành khách

  • Gói ngoại thất S line – Q4 Sportback

  • Hoàn thiện sơn toàn phần

  • Các tùy chọn màu: Pebble grey, Mythos black, Navarra blue, Glacier white

  • Thanh giá nóc bằng nhôm – Q4

  • Khóa và khởi động không chìa

Ghế ngồi và chất liệu bọc:

  • Bọc da tiêu chuẩn

  • Ghế lái chỉnh điện

  • Hỗ trợ thắt lưng 4 hướng – ghế trước

  • Ghế trước có sưởi

Trang trí nội thất:

  • Chèn nội thất bằng nhôm hội tụ – màu anthracite

Tính năng nội thất:

  • Điều hòa tự động 3 vùng

  • Gương chiếu hậu trong xe tự động làm mờ

  • Nẹp ngưỡng cửa trước bằng nhôm

  • Hệ thống đèn viền nội thất

  • Vô-lăng bọc da đa chức năng, 2 chấu

  • Lẫy chuyển số

  • Trần xe màu thép xám

  • Tựa tay trung tâm phía trước có thể điều chỉnh

  • Thảm sàn trước và sau

  • Gói lưu trữ và ngăn chứa đồ

  • Lưới lưu trữ ở lưng ghế trước

  • Giá để cốc cao cấp ở phía trước

  • Hộc đựng găng tay có khóa

  • Không gian lưu trữ bổ sung ở bảng điều khiển trung tâm phía trước

  • Lưới khoang hành lý

  • Ổ cắm 12V ở khoang hành lý

  • Đèn LED thứ hai trong khoang hành lý

  • Sàn tải hàng thay đổi

Hệ thống giải trí:

  • Buồng lái ảo Audi – màn hình kỹ thuật số HD 10,25 inch, 2 chế độ hiển thị

  • Hệ thống giải trí màn hình cảm ứng 11,6 inch

  • Dẫn đường vệ tinh

  • Apple CarPlay và Android Auto – hỗ trợ có dây và không dây

  • 2 cổng USB trước

  • 2 cổng USB sau

  • Sạc không dây cho điện thoại

  • Hệ thống âm thanh 8 loa công suất 180W

audi-q4-e-tron-q4-sportback-e-tron-4-1725586940.jpg

Trang bị thêm cho Q4 55 e-tron quattro:

Bánh xe, hệ thống treo, phanh và động lực học lái xe:

  • Mâm xe Audi Sport 20 inch – Q4

  • Mâm xe Audi Sport 21 inch – Q4 Sportback

  • Hệ dẫn động bốn bánh e-quattro hoàn toàn biến thiên

  • Hệ thống lái tiến bộ

Tính năng ngoại thất:

  • Đèn pha LED Matrix

  • Đèn xi-nhan động – trước, sau

  • 4 chữ ký ánh sáng riêng biệt

  • Gương chiếu hậu ngoài có chức năng nhớ

  • Gói ngoại thất S line – Q4

  • Kính tối màu

Ghế ngồi và chất liệu bọc:

  • Ghế trước thể thao với tựa đầu tích hợp

  • Ghế trước chỉnh điện

  • Chức năng nhớ ghế lái

Trang trí nội thất:

  • Chèn nội thất nhôm mờ chải – màu tối

Tính năng nội thất:

  • Nẹp ngưỡng cửa trước với chèn nhôm – có đèn chiếu sáng

  • Gói đèn viền màu sắc

  • Vô-lăng thể thao bọc da đa chức năng, 2 chấu – dạng phẳng

  • Trần xe bọc vải màu đen

  • Bàn đạp bằng thép không gỉ

Hệ thống giải trí:

  • Audi virtual cockpit plus – 3 chế độ hiển thị

Tùy chọn

Một loạt các tùy chọn và gói trang bị có sẵn cho dòng xe Q4.

audi-q4-e-tron-7-1725586943.jpg

Gói phong cách: $1500-$1950 (Q4 45 e-tron), $800-$1040 (Q4 Sportback 45 e-tron)*

  • Mâm xe hợp kim 20 inch thiết kế 5 chấu Y – màu xám graphite

  • Kính tối màu

  • Hệ thống đèn viền màu sắc nội thất

*Giá trên đã bao gồm thuế LCT.

Gói tiện nghi: $2200-$2860 (Q4 45 e-tron), $2200-$2860 (Q4 Sportback 45 e-tron)*

  • Ghế trước chỉnh điện

  • Camera 360 độ

  • Hỗ trợ kiểm soát hành trình thích ứng

  • Hỗ trợ đỗ xe

  • Chức năng nhớ ghế lái, gương chiếu hậu

*Giá trên đã bao gồm thuế LCT.

Gói nội thất S line: $NCO (45 e-tron)

  • Ghế trước thể thao với dập nổi logo S

  • Kết hợp vải và da nhân tạo

  • Trần xe bọc vải màu đen

  • Chèn nội thất nhôm mờ chải

  • Bàn đạp bằng thép không gỉ

  • Nẹp ngưỡng cửa trước bằng nhôm – có đèn chiếu sáng

  • Vô-lăng thể thao bọc da đa chức năng, dạng phẳng

Gói cao cấp Plus: $4700 (55 e-tron)

  • Kính tối màu

  • Hệ thống âm thanh cao cấp Sonos

  • Gói phong cách ngoại thất màu đen

  • Gương chiếu hậu ngoài màu đen

  • Thanh giá nóc màu đen – Q4 SUV

  • Màn hình hiển thị tăng cường thực tế ảo (AR)

Nguồn: carexpert.com.au

Có thể bạn muốn xem